HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2021/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 2
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1797/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“Điều 3. Hệ thống Bảng giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị”.
“Điều 4. Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố
1. Phụ lục số 2: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
3. Phụ lục số 4: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
5. Phụ lục số 6: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
7. Phụ lục số 8: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
9. Phụ lục số 10: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Loại xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Ghi chú |
|
21 | ||
|
35 | ||
|
105 | ||
|
161 | ||
I |
13 | ||
|
02 | ||
1 |
| ||
2 |
| ||
|
11 | ||
3 |
| ||
4 |
| ||
5 |
| ||
6 |
Nhập xã Tân Việt vào xã Nam Quang | ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
| ||
10 |
| ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
II |
21 | ||
|
02 | ||
1 |
òa |
| |
2 |
| ||
|
04 | ||
3 |
Nhập xã Nà Sác vào xã Trường Hà | ||
4 |
| ||
5 |
Thành lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn | ||
6 |
| ||
|
15 | ||
7 |
Nhập xã Vân An vào xã Cải Viên | ||
8 |
Nhập xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ | ||
9 |
Nhập xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm | ||
10 |
Nhập xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba | ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
14 |
Nhập xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn | ||
15 |
| ||
16 |
Nhập xã Vị Quang vào xã Cần Yên | ||
17 |
| ||
18 |
| ||
19 |
| ||
20 |
| ||
21 |
Nhập xã Bình Lãng vào xã Thanh Long | ||
III |
17 | ||
|
01 | ||
1 |
| ||
|
16 | ||
2 |
| ||
3 |
| ||
4 |
| ||
5 |
| ||
6 |
| ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
| ||
10 |
| ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
14 |
| ||
15 |
| ||
16 |
| ||
17 |
| ||
IV |
17 | ||
|
01 | ||
1 |
| ||
|
16 | ||
2 |
| ||
3 |
Thành lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện tích xã Bắc Hợp | ||
4 |
Nhập xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc Hợp vào xã Minh Tâm | ||
5 |
| ||
6 |
| ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
| ||
10 |
| ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
14 |
| ||
15 |
| ||
16 |
| ||
17 |
| ||
V |
15 | ||
|
02 | ||
1 |
Nhập một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị trấn Nước Hai | ||
2 |
| ||
|
04 | ||
3 |
Nhập một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt | ||
4 |
| ||
5 |
| ||
6 |
| ||
|
09 | ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
Nhập xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến | ||
10 |
| ||
11 |
Nhập xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ | ||
12 |
| ||
13 |
| ||
14 |
Nhập xã Hà Trì vào xã Quang Trung | ||
15 |
Nhập xã Công Trừng vào xã Trương Lương | ||
VI |
13 | ||
|
01 | ||
1 |
| ||
|
03 | ||
2 |
| ||
3 |
| ||
4 |
| ||
|
09 | ||
5 |
Thành lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức | ||
6 |
| ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
| ||
10 |
| ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
VII |
14 | ||
|
01 | ||
1 |
| ||
|
05 | ||
2 |
| ||
3 |
| ||
4 |
| ||
5 |
Nhập xã Thị Ngân vào xã Vân Trình | ||
6 |
| ||
|
08 | ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
Nhập xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi | ||
10 |
| ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
14 |
| ||
VIII |
21 | ||
|
02 | ||
1 |
Nhập xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh | ||
2 |
| ||
|
07 | ||
3 |
| ||
4 |
| ||
5 |
Nhập xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng | ||
6 |
Thành lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn | ||
7 |
Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du | ||
8 |
Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du | ||
9 |
| ||
|
12 | ||
10 |
Nhập xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu | ||
11 |
ã Đình Phong |
| |
12 |
Nhập xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành | ||
13 |
| ||
14 |
| ||
15 |
| ||
16 |
| ||
17 |
Nhập xã Cô Mười vào xã Quang Hán | ||
18 |
| ||
19 |
Nhập xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh | ||
20 |
| ||
21 |
| ||
IX |
19 | ||
|
03 | ||
1 |
Nhập xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên | ||
2 |
Nhập xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận | ||
3 |
| ||
|
07 | ||
4 |
| ||
5 |
Nhập xã Bình Lăng vào xã Độc Lập | ||
6 |
Nhập xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen | ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
| ||
10 |
Nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh | ||
|
09 | ||
11 |
| ||
12 |
| ||
13 |
| ||
14 |
Nhập xã Đoài Khôn vào xã Tự Do | ||
15 |
Nhập xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc | ||
16 |
Nhập xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động | ||
17 |
Thành lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu Ẩu | ||
18 |
| ||
19 |
| ||
X |
11 | ||
|
10 | ||
1 |
| ||
2 |
| ||
3 |
| ||
4 |
| ||
5 |
| ||
6 |
| ||
7 |
| ||
8 |
| ||
9 |
| ||
10 |
| ||
|
01 | ||
11 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
II |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
2 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 |
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
3 |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
4 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
5 |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
6 |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
7 |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
|
|
|
| |
|
230 | 230 | 129 | 104 | |
8 |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | |
9 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
10 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
11 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 |
1
2
3
4
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
| ồ số 136). | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
|
1.360 | 1.020 | 765 | 536 | |
2 |
|
|
|
| |
|
982 | 737 | 552 | 387 | |
|
982 | 737 | 552 | 387 | |
|
982 | 737 | 552 | 387 | |
3 |
|
|
|
| |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
| ửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 560 | 420 | 315 | 221 |
| ổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 560 | 420 | 315 | 221 |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
| ổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học | 560 | 420 | 315 | 221 |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
|
560 | 420 | 315 | 221 | |
| ồ số 72) | 560 | 420 | 315 | 221 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 |
|
|
|
| |
|
LUC | 96 | 67 | 38 | |
|
LUK | 76 | 53 | 30 | |
|
LUN | 53 | 37 | 22 | |
2 |
|
|
|
| |
|
LUC | 84 | 60 | 34 | |
|
LUK | 66 | 47 | 26 | |
|
LUN | 47 | 32 | 19 | |
3 |
|
|
|
| |
|
LUC | 72 | 50 | 29 | |
|
LUK | 54 | 38 | 22 | |
|
LUN | 38 | 26 | 16 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 |
|
|
|
| |
|
BHK | 68 | 48 | 28 | |
|
NHK | 48 | 34 | 19 | |
2 |
|
|
|
| |
|
BHK | 59 | 41 | 24 | |
|
NHK | 41 | 29 | 17 | |
3 |
|
|
|
| |
|
BHK | 50 | 35 | 20 | |
|
NHK | 35 | 24 | 14 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 |
CLN | 62 | 46 | 32 | |
2 |
CLN | 53 | 37 | 22 | |
3 |
CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 |
RXS | 13 | |
2 |
RXS | 11 | |
3 |
RXS | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 |
NTS | 44 | 31 | 18 | |
2 |
NTS | 38 | 28 | 16 | |
3 |
NTS | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I |
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
734 | 551 | 413 | 330 | ||
| ua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc Sam Kha | 734 | 551 | 413 | 330 | |
|
734 | 551 | 413 | 330 | ||
|
734 | 551 | 413 | 330 | ||
|
640 | 480 | 360 | 288 | ||
| òa (dốc Kéo Mạ) | 420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
2 |
|
|
|
| ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
|
|
|
| ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
3 |
|
|
|
| ||
|
1.560 | 1.170 | 878 | 702 | ||
|
600 | 450 | 338 | 270 | ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
II |
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
304 | 228 | 171 | 137 | ||
|
304 | 228 | 171 | 137 | ||
|
|
|
|
| ||
| ờng thuộc xã Kéo Yên cũ |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
|
|
|
| ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
3 |
|
|
|
| ||
|
1.560 | 1.170 | 878 | 702 | ||
|
600 | 450 | 338 | 270 | ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
II |
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
304 | 228 | 171 | 137 | ||
|
304 | 228 | 171 | 137 | ||
|
|
|
|
| ||
| ờng thuộc xã Kéo Yên cũ |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
| ua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng) | 270 | 203 | 152 | 122 | |
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
| ũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 | |
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
196 | 147 | 110 | 88 | ||
| ua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính | 196 | 147 | 110 | 88 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | ||
|
196 | 147 | 110 | 88 | ||
3 |
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
| trấn Xuân Hòa) | 230 | 173 | 129 | 103 | |
4 |
|
|
|
| ||
| ẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
| ũng Giàng đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 230 | 173 | 129 | 103 | |
5 |
|
|
|
| ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
6 |
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
7 |
|
|
|
| ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
| liên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41) | 230 | 173 | 129 | 103 | |
| liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 | |
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
8 |
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
|
|
|
| ||
|
270 | 203 | 152 | 122 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
230 | 173 | 129 | 103 | ||
|
|
|
|
| ||
9 |
|
|
|
| ||
|
380 | 285 | 214 | 171 | ||
|
220 | 165 | 124 | 99 | ||
| òa An. | 196 | 147 | 110 | 88 | |
10 |
|
|
|
| ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
11 |
|
|
|
| ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
420 | 315 | 236 | 189 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
| ơn đến hết địa phận xã Thanh Long | 236 | 177 | 133 | 106 | |
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
|
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
358 | 269 | 201 | 161 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
| ộc xóm Đoàn Kết | 236 | 177 | 133 | 106 | |
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
12 |
|
|
|
| ||
|
358 | 269 | 201 | 141 | ||
|
358 | 269 | 201 | 141 | ||
|
358 | 269 | 201 | 141 | ||
|
358 | 269 | 201 | 141 | ||
| ải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng | 358 | 269 | 201 | 141 | |
|
|
|
|
| ||
|
315 | 236 | 177 | 140 | ||
|
315 | 236 | 177 | 140 | ||
|
315 | 236 | 177 | 140 | ||
13 |
|
|
|
| ||
|
350 | 263 | 197 | 158 | ||
|
350 | 263 | 197 | 158 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
14 |
|
|
|
| ||
|
236 | 177 | 133 | 106 | ||
|
196 | 147 | 110 | 88 | ||
|
196 | 147 | 110 | 88 | ||
|
196 | 147 | 110 | 88 | ||
15 |
|
|
|
| ||
|
357 | 268 | 201 | 169 | ||
|
357 | 268 | 201 | 169 | ||
|
357 | 268 | 201 | 169 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 | ||
|
201 | 150 | 113 | 90 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
| òa - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| òa đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
2 |
|
|
|
| |
| òa - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè; | 832 | 624 | 468 | 328 |
|
832 | 624 | 468 | 328 | |
|
832 | 624 | 468 | 328 | |
|
832 | 624 | 468 | 328 | |
| ết cầu Nà Nọt. | 832 | 624 | 468 | 328 |
|
832 | 624 | 468 | 328 | |
3 |
|
|
|
| |
|
498 | 374 | 280 | 196 | |
| òa - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | 498 | 374 | 280 | 196 |
|
422 | 317 | 237 | 166 | |
| Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 422 | 317 | 237 | 166 |
|
422 | 317 | 237 | 166 | |
|
422 | 317 | 237 | 166 | |
|
422 | 317 | 237 | 166 | |
|
422 | 317 | 237 | 166 | |
II |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
1700 | 1275 | 956 | 669 | |
| ểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
|
1700 | 1275 | 956 | 669 | |
|
1700 | 1275 | 956 | 669 | |
|
1700 | 1275 | 956 | 669 | |
|
1700 | 1275 | 956 | 669 | |
|
1700 | 1275 | 956 | 669 | |
2 |
|
|
|
| |
|
1013 | 760 | 570 | 399 | |
|
1013 | 760 | 570 | 399 | |
|
1013 | 760 | 570 | 399 | |
| ộng đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
|
1013 | 760 | 570 | 399 | |
3 |
|
|
|
| |
|
687 | 515 | 386 | 271 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
2 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
3 |
|
|
|
| |
|
270 | 203 | 152 | 122 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 | |
1 |
|
|
|
| |
| ổ dân phố 4) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
|
1.654 | 1.241 | 930 | 651 | |
2 |
|
|
|
| |
|
1.121 | 841 | 631 | 441 | |
|
1.121 | 841 | 631 | 441 | |
|
1.121 | 841 | 631 | 441 | |
3 |
|
|
|
| |
| ị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba) | 810 | 608 | 456 | 319 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
| ị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 304 | 228 | 171 | 137 |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
| ố 49) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| ị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
|
|
|
| |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
2 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
| ồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) | 230 | 173 | 129 | 104 |
|
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
|
|
|
| |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
| ờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
179 | 147 | 110 | 88 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
|
152 | 106 | 76 | 46 | |
3 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
4 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
5 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
6 |
|
|
|
| |
|
402 | 302 | 227 | 182 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
| ình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 230 | 173 | 129 | 104 |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
7 |
|
|
|
| |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
| ổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162). | 230 | 173 | 129 | 104 |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
8 |
|
|
|
| |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 | |
|
230 | 173 | 129 | 104 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
2.210 | 1.658 | 1.243 | 870 | |
2 |
|
|
|
| |
|
1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
3 |
|
|
|
| |
|
1.026 | 769 | 577 | 404 | |
4 |
|
|
|
| |
|
741 | 556 | 417 | 292 | |
|
741 | 556 | 417 | 292 | |
5 |
|
|
|
| |
|
536 | 402 | 302 | 211 | |
|
536 | 402 | 302 | 211 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẮT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
686 | 515 | 386 | 309 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
2 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
3 |
|
|
|
| |
|
640 | 480 | 360 | 288 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
4 |
|
|
|
| |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
II |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
2 |
|
|
|
| |
|
1.014 | 761 | 571 | 457 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
3 | ại Tiến |
|
|
|
|
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
|
|
|
| |
|
196 | 147 | 110 | 88 | |
4 |
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
|
|
|
| |
| ừ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 |
|
|
|
| |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
|
|
|
| |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
6 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
230 | 173 | 129 | 103 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 | |
2 |
|
|
|
| |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
|
|
|
|
| |
|
2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 | |
3 |
|
|
|
| |
|
1.196 | 896 | 672 | 470 | |
|
1.196 | 896 | 672 | 470 | |
|
1.196 | 896 | 672 | 470 | |
4 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
1.758 | 1.318 | 989 | 791 | |
|
|
|
|
| |
|
2.005 | 1.503 | 1.127 | 902 | |
|
1.587 | 1.190 | 892 | 714 | |
|
1.195 | 896 | 672 | 538 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
| ại được. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 584 | 438 | 329 | 263 |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
| ản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
| trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
|
|
|
| |
|
584 | 438S | 329 | 263 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
|
|
|
| |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
584 | 438 | 329 | 263 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
2 |
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
3 |
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
II |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
420 | 315 | 236 | 189 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
2 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
3 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
4 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
5 |
|
|
|
| |
|
304 | 228 | 171 | 137 | |
6 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
7 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
340 | 255 | 191 | 153 | |
|
340 | 255 | 191 | 153 | |
|
340 | 255 | 191 | 153 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
8 |
|
|
|
| |
|
358 | 269 | 201 | 161 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
9 |
|
|
|
| |
|
322 | 242 | 181 | 145 | |
|
322 | 242 | 181 | 145 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 | |
|
2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 | |
2 |
|
|
|
| |
|
1.654 | 1.241 | 930 | 651 | |
|
1.654 | 1.241 | 930 | 651 | |
|
|
|
|
| |
|
1.196 | 897 | 673 | 471 | |
|
1.196 | 897 | 673 | 471 | |
|
1.196 | 897 | 673 | 471 |
Thị trấn Thanh Nhật
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
| BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
|
II |
1 |
|
|
Từ khóa: Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND của Tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND của Tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết 58 2021 NQ HĐND của Tỉnh Cao Bằng, 58/2021/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND đang được cập nhật. Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐNDTóm tắt
|