Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Bất động sản » Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2021/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 7 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 2

Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1797/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

1. Sửa đổi, bổ sung tên một số đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện tại Phụ lục số 01: Phân loại xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

“Điều 3. Hệ thống Bảng giá các loại đất

1. Nhóm đất nông nghiệp

- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;

- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị”.

“Điều 4. Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố

1. Phụ lục số 2: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;

3. Phụ lục số 4: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;

5. Phụ lục số 6: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hòa An;

7. Phụ lục số 8: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;

9. Phụ lục số 10: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

 

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và MT, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủ
y, HĐND, UBND
các huyện, Thành phố;
- Trung tâm thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Loại xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện

Tên xã, phường, thị trấn

Ghi chú

 

21

 

35

 

105

 

161

I

13

 

02

1

 

2

 

 

11

3

 

4

 

5

 

6

Nhập xã Tân Việt vào xã Nam Quang

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

II

21

 

02

1

òa

 

2

 

 

04

3

Nhập xã Nà Sác vào xã Trường Hà

4

 

5

Thành lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn

6

 

 

15

7

Nhập xã Vân An vào xã Cải Viên

8

Nhập xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ

9

Nhập xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm

10

Nhập xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba

11

 

12

 

13

 

14

Nhập xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn

15

 

16

Nhập xã Vị Quang vào xã Cần Yên

17

 

18

 

19

 

20

 

21

Nhập xã Bình Lãng vào xã Thanh Long

III

17

 

01

1

 

 

16

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

IV

17

 

01

1

 

 

16

2

 

3

Thành lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện tích xã Bắc Hợp

4

Nhập xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc Hợp vào xã Minh Tâm

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

V

15

 

02

1

Nhập một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị trấn Nước Hai

2

 

 

04

3

Nhập một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt

4

 

5

 

6

 

 

09

7

 

8

 

9

Nhập xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến

10

 

11

Nhập xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ

12

 

13

 

14

Nhập xã Hà Trì vào xã Quang Trung

15

Nhập xã Công Trừng vào xã Trương Lương

VI

13

 

01

1

 

 

03

2

 

3

 

4

 

 

09

5

Thành lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

VII

14

 

01

1

 

 

05

2

 

3

 

4

 

5

Nhập xã Thị Ngân vào xã Vân Trình

6

 

 

08

7

 

8

 

9

Nhập xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

VIII

21

 

02

1

Nhập xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh

2

 

 

07

3

 

4

 

5

Nhập xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng

6

Thành lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn

7

Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du

8

Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du

9

 

 

12

10

Nhập xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu

11

ã Đình Phong

 

12

Nhập xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành

13

 

14

 

15

 

16

 

17

Nhập xã Cô Mười vào xã Quang Hán

18

 

19

Nhập xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh

20

 

21

 

IX

19

 

03

1

Nhập xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên

2

Nhập xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận

3

 

 

07

4

 

5

Nhập xã Bình Lăng vào xã Độc Lập

6

Nhập xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen

7

 

8

 

9

 

10

Nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh

 

09

11

 

12

 

13

 

14

Nhập xã Đoài Khôn vào xã Tự Do

15

Nhập xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc

16

Nhập xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động

17

Thành lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu Ẩu

18

 

19

 

X

11

 

10

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

 

01

11

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

2

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

 

 

230

173

129

104

3

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

4

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

5

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

6

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

7

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

104

 

270

203

152

122

 

230

173

129

104

 

 

 

 

 

 

230

230

129

104

8

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

9

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

10

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

11

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

196

147

110

88

1

 

2

 

 

 

3

 

4

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

ồ số 136).

1.360

1.020

765

536

 

1.360

1.020

765

536

2

 

 

 

 

 

982

737

552

387

 

982

737

552

387

 

982

737

552

387

3

 

 

 

 

 

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

ửa đất số 70 tờ bản đồ số 102).

560

420

315

221

 

ổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09)

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

ổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

560

420

315

221

 

ồ số 72)

560

420

315

221

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

 

 

 

 

 

LUC

96

67

38

 

LUK

76

53

30

 

LUN

53

37

22

2

 

 

 

 

 

LUC

84

60

34

 

LUK

66

47

26

 

LUN

47

32

19

3

 

 

 

 

 

LUC

72

50

29

 

LUK

54

38

22

 

LUN

38

26

16

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

 

 

 

 

 

BHK

68

48

28

 

NHK

48

34

19

2

 

 

 

 

 

BHK

59

41

24

 

NHK

41

29

17

3

 

 

 

 

 

BHK

50

35

20

 

NHK

35

24

14

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

CLN

62

46

32

2

CLN

53

37

22

3

CLN

44

31

18

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

1

RXS

13

2

RXS

11

3

RXS

9

BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

NTS

44

31

18

2

NTS

38

28

16

3

NTS

32

23

13

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

 

 

734

551

413

330

 

ua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc Sam Kha

734

551

413

330

 

734

551

413

330

 

734

551

413

330

 

640

480

360

288

 

òa (dốc Kéo Mạ)

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

2

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

3

 

 

 

 

 

1.560

1.170

878

702

 

600

450

338

270

 

420

315

236

189

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

358

269

201

161

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

ờng thuộc xã Kéo Yên cũ

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

3

 

 

 

 

 

1.560

1.170

878

702

 

600

450

338

270

 

420

315

236

189

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

358

269

201

161

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

ờng thuộc xã Kéo Yên cũ

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

ua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

ũng Luông

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

196

147

110

88

 

ua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

3

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

trấn Xuân Hòa)

230

173

129

103

4

 

 

 

 

 

ẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

ũng Giàng đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54)

230

173

129

103

5

 

 

 

 

 

230

173

129

103

6

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

7

 

 

 

 

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

liên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41)

230

173

129

103

 

liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ)

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

8

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

230

173

129

103

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

380

285

214

171

 

220

165

124

99

 

òa An.

196

147

110

88

10

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

236

177

133

106

 

236

177

133

106

 

236

177

133

106

 

236

177

133

106

11

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

236

177

133

106

 

ơn đến hết địa phận xã Thanh Long

236

177

133

106

 

236

177

133

106

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

236

177

133

106

 

ộc xóm Đoàn Kết

236

177

133

106

 

236

177

133

106

12

 

 

 

 

 

358

269

201

141

 

358

269

201

141

 

358

269

201

141

 

358

269

201

141

 

ải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng

358

269

201

141

 

 

 

 

 

 

315

236

177

140

 

315

236

177

140

 

315

236

177

140

13

 

 

 

 

 

350

263

197

158

 

350

263

197

158

 

236

177

133

106

 

236

177

133

106

14

 

 

 

 

 

236

177

133

106

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

15

 

 

 

 

 

357

268

201

169

 

357

268

201

169

 

357

268

201

169

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

 

201

150

113

90

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

òa - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5)

1.152

864

648

454

 

òa đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh)

1.152

864

648

454

2

 

 

 

 

 

òa - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè;

832

624

468

328

 

832

624

468

328

 

832

624

468

328

 

832

624

468

328

 

ết cầu Nà Nọt.

832

624

468

328

 

832

624

468

328

3

 

 

 

 

 

498

374

280

196

 

òa - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;

498

374

280

196

 

422

317

237

166

 

Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn).

422

317

237

166

 

422

317

237

166

 

422

317

237

166

 

422

317

237

166

 

422

317

237

166

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1700

1275

956

669

 

ểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt.

1700

1275

956

669

 

1700

1275

956

669

 

1700

1275

956

669

 

1700

1275

956

669

 

1700

1275

956

669

 

1700

1275

956

669

2

 

 

 

 

 

1013

760

570

399

 

1013

760

570

399

 

1013

760

570

399

 

ộng đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12)

1013

760

570

399

 

1013

760

570

399

3

 

 

 

 

 

687

515

386

271

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

230

173

129

104

3

 

 

 

 

 

270

203

152

122

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.433

1.825

1.369

958

1

 

 

 

 

 

ổ dân phố 4)

1.654

1.241

930

651

 

1.654

1.241

930

651

2

 

 

 

 

 

1.121

841

631

441

 

1.121

841

631

441

 

1.121

841

631

441

3

 

 

 

 

 

ị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba)

810

608

456

319

PHỤ LỤC SỐ 5

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

ị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9).

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

ố 49)

420

315

236

189

 

ị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa)

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

230

173

129

104

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

ồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng)

230

173

129

104

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

ờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

179

147

110

88

 

152

106

76

46

 

152

106

76

46

3

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

4

 

 

 

 

 

230

173

129

104

5

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

196

147

110

88

6

 

 

 

 

 

402

302

227

182

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

ình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128).

230

173

129

104

 

230

173

129

104

7

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

ổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162).

230

173

129

104

 

230

173

129

104

8

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.210

1.658

1.243

870

2

 

 

 

 

 

1.508

1.131

848

594

3

 

 

 

 

 

1.026

769

577

404

4

 

 

 

 

 

741

556

417

292

 

741

556

417

292

5

 

 

 

 

 

536

402

302

211

 

536

402

302

211

PHỤ LỤC SỐ 6

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẮT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

686

515

386

309

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

3

 

 

 

 

 

640

480

360

288

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

4

 

 

 

 

 

584

438

329

263

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

1.014

761

571

457

 

358

269

201

161

3

ại Tiến

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

196

147

110

88

4

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

 

 

 

 

 

ừ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ).

304

228

171

137

5

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

304

228

171

137

6

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

230

173

129

103

BẢNG 7: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

3.564

2.673

2.005

1.403

2

 

 

 

 

 

2.433

1.825

1.368

958

 

2.433

1.825

1.368

958

 

2.433

1.825

1.368

958

 

2.433

1.825

1.368

958

 

2.433

1.825

1.368

958

 

2.433

1.825

1.368

958

 

2.433

1.825

1.368

958

 

 

 

 

 

 

2.433

1.825

1.368

958

3

 

 

 

 

 

1.196

896

672

470

 

1.196

896

672

470

 

1.196

896

672

470

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.758

1.318

989

791

 

 

 

 

 

 

2.005

1.503

1.127

902

 

1.587

1.190

892

714

 

1.195

896

672

538

 

584

438

329

263

 

ại được.

584

438

329

263

 

trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều.

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

ản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều

584

438

329

263

 

584

438

329

263

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

584

438S

329

263

 

584

438

329

263

 

 

 

 

 

 

584

438

329

263

 

358

269

201

161

 

584

438

329

263

 

358

269

201

161

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 th
áng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

2

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

3

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

3

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

4

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

5

 

 

 

 

 

304

228

171

137

6

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

7

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

340

255

191

153

 

340

255

191

153

 

340

255

191

153

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

8

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

9

 

 

 

 

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.433

1.825

1.369

958

 

2.433

1.825

1.369

958

2

 

 

 

 

 

1.654

1.241

930

651

 

1.654

1.241

930

651

 

 

 

 

 

 

1.196

897

673

471

 

1.196

897

673

471

 

1.196

897

673

471

Thị trấn Thanh Nhật

 

PHỤ LỤC SỐ 8

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 th
áng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

304

225

171

137

 

304

225

171

137

 

304

225

171

137

 

304

225

171

137

3

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

4

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

5

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

400

300

225

180

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

3

 

 

 

 

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

4

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

5

 

 

 

 

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

6

 

 

 

 

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

270

203

152

122

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

230

173

129

104

 

196

147

110

88

7

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

8

 

 

 

 

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

 

274

205

154

123

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

2

 

 

 

 

 

2.543

1.907

1.430

1.001

 

2.543

1.907

1.430

1.001

3

 

 

 

 

 

1.730

1.298

973

681

 

1.730

1.298

973

681

4

 

 

 

 

 

902

677

507

355

 

902

677

507

355

 

902

677

507

355

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

 

 

 

 

 

LUC

80

56

32

 

LUK

71

50

28

 

LUN

49

34

20

2

 

 

 

 

 

LUC

70

50

28

 

LUK

60

42

24

 

LUN

42

29

17

3

 

 

 

 

 

LUC

60

42

24

 

LUK

52

36

21

 

LUN

36

25

14

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

 

 

 

 

 

BHK

65

45

26

 

NHK

46

32

18

2

 

 

 

 

 

BHK

55

39

22

 

NHK

38

27

15

3

 

 

 

 

 

BHK

47

33

19

 

NHK

32

22

13

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

CLN

62

44

27

2

CLN

53

37

21

3

CLN

44

31

18

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

1

RSX

13

2

RSX

11

3

RSX

9

BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

NTS

44

31

18

2

NTS

37

26

15

3

NTS

32

23

13

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

2

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

525

394

295

236

 

358

269

201

161

 

269

202

151

121

 

269

202

151

121

3

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

4

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

5

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

6

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

7

 

 

 

 

 

520

390

293

234

 

520

390

293

234

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

525

394

295

236

 

420

315

236

189

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

269

202

151

121

2

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

3

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

4

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

5

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

6

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

7

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

269

202

151

121

 

269

202

151

121

 

269

202

151

121

8

 

 

 

 

 

520

390

293

234

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

9

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

10

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

12

 

 

 

 

 

196

147

110

88

 

 

 

 

 

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

 

196

147

110

88

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1.715

1.286

965

675

3

 

 

 

 

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

4

 

 

 

 

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

 

 

 

 

 

608

456

342

239

 

608

456

342

239

 

608

456

342

239

 

608

456

342

239

 

608

456

342

239

 

608

456

342

239

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

 

2.792

2.094

1.571

1.099

2

 

 

 

 

 

1.715

1.286

965

675

 

1.715

1.286

965

675

 

1.715

1.286

965

675

3

 

 

 

 

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

 

1.166

875

656

459

4

 

 

 

 

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

 

843

632

474

332

I

 

PHỤ LỤC SỐ 10

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

 

 

 

 

 

LUC

78

55

31

 

LUK

71

50

29

 

LUN

49

35

20

2

 

 

 

 

 

LUC

66

47

26

 

LUK

60

42

24

 

LUN

42

30

17

3

 

 

 

 

 

LUC

56

40

23

 

LUK

52

36

21

 

LUN

36

25

14

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

 

 

 

 

 

BHK

65

46

26

 

NHK

46

32

18

2

 

 

 

 

 

BHK

55

39

22

 

NHK

38

27

16

3

 

 

 

 

 

BHK

47

33

19

 

NHK

32

23

13

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

CLN

62

46

32

2

CLN

53

37

22

3

CLN

46

32

18

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

1

RSX

13

2

RSX

11

3

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

NTS

44

31

18

2

NTS

38

28

16

3

NTS

32

23

13

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

330

248

186

149

 

330

248

186

149

2

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

3

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

330

248

186

149

4

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

220

165

124

99

 

220

165

124

99

5

 

 

 

 

 

600

450

338

270

 

600

450

338

270

 

600

450

338

270

 

600

450

338

270

 

600

450

338

270

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

6

 

 

 

 

 

600

450

338

270

 

600

450

338

270

 

308

231

173

139

 

231

173

130

104

7

 

 

 

 

 

600

450

338

270

 

600

450

338

270

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

258

194

145

116

 

258

194

145

116

2

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

220

165

124

99

 

110

77

55

33

3

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

358

269

201

161

4

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

258

194

145

116

 

304

228

171

137

 

220

165

124

99

 

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

5

 

 

 

 

 

258

194

145

116

 

258

194

145

116

 

204

153

114

91

 

204

153

114

91

 

110

77

55

33

 

110

77

55

33

6

 

 

 

 

 

258

194

145

116

 

220

165

124

99

7

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

 

 

 

 

 

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

8

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

 

322

242

181

145

9

 

 

 

 

 

420

315

236

189

 

358

269

201

161

 

304

228

171

137

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

 

3.726

2.795

2.096

1.467

2

 

 

 

 

 

2.543

1.907

1.431

1.001

 

2.543

1.907

1.431

1.001

 

2.543

1.907

1.431

1.001

 

2.543

1.907

1.431

1.001

 

2.543

1.907

1.431

1.001

 

2.543

1.907

1.431

1.001

3

 

 

 

 

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

 

1.730

1.297

973

681

4

 

 

 

 

 

1.250

937

703

492

 

1.250

937

703

492

 

1.250

937

703

492

 

1.250

937

703

492

 

1.250

937

703

492

5

 

 

 

 

 

902

677

508

355

 

902

677

508

355

 

902

677

508

355

 

902

677

508

355

 

902

677

508

355

 

902

677

508

355

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

902

677

508

406

 

677

508

406

304

 

420

315

236

189

 

420

315

236

189

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

 

304

228

171

137

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

2

 

 

 

 

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

3

 

 

 

 

 

1.282

961

721

505

 

1.282

961

721

505

 

1.282

961

721

505

4

 

 

 

 

 

926

695

521

365

 

926

695

521

365

 

926

695

521

365

 

926

695

521

365

 

926

695

521

365

 

926

695

521

365

5

 

 

 

 

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

269

201

161

 

358

269

201

161

III

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

 

2.763

2.072

1.554

1.088

2

 

 

 

 

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

 

1.885

1.414

1.060

742

3

 

 

 

 

 

1.282

961

721

505

 

1.282

961

721

505

 

1.282

961

721

505

4

 

 

 

 

 

926

695

521

365

 

926

695

521

365

5

 

 

 

 

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

 

669

502

376

263

PHỤ LỤC SỐ 11

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

808

606

455

364

 

808

606

455

364

 

808

606

455

364

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

2

 

 

 

 

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

 

686

515

386

309

1

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

II

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.630

1.973

1.480

1.036

2

 

 

 

 

 

1.901

1.426

1.069

748

3

 

 

 

 

 

1.373

1.030

772

541

III

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5.040

3.780

2.835

1.985

 

5.040

3.780

2.835

1.985

2

 

 

 

 

 

3.642

2.731

2.048

1.434

 

3.642

2.731

2.048

1.434

 

3.642

2.731

2.048

1.434

 

3.642

2.731

2.048

1.434

 

3.642

2.731

2.048

1.434

 

3.642

2.731

2.048

1.434

3

 

 

 

 

 

2.630

1.973

1.480

1.036

IV

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5.040

3.780

2.835

1.985

2

 

 

 

 

 

3.642

2.731

2.048

1.434

3

 

 

 

 

 

1.901

1.426

1.069

748

V

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.630

1.973

1.480

1.036

 

2.630

1.973

1.480

1.036

 

2.630

1.973

1.480

1.036

2

 

 

 

 

 

1.901

1.426

1.069

748

 

1.901

1.426

1.069

748

 

1.901

1.426

1.069

748

 

1.901

1.426

1.069

748

 

1.901

1.426

1.069

748

3

 

 

 

 

 

1.373

1.030

772

541

 

 

 

 

 

VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.642

2.731

2.048

1.434

VII

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2.630

1.973

1.480

1.036

2

 

 

 

 

 

1.901

1.426

1.069

748

3

 

 

 

 

 

1.373

1.030

772

541

 

1.373

1.030

772

541

I

1

 

II

1

 

 

 

 

Từ khóa: Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND của Tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND của Tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết 58 2021 NQ HĐND của Tỉnh Cao Bằng, 58/2021/NQ-HĐND

File gốc của Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND đang được cập nhật.

Bất động sản

  • Công văn 1339/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  • Quyết định 25/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức trích kinh phí, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
  • Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
  • Tờ trình 375/TTr-CP năm 2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) do Chính phủ ban hành
  • Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
  • Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
  • Quyết định 58/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành

Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Số hiệu 58/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Triệu Đình Lê
Ngày ban hành 2021-07-29
Ngày hiệu lực 2021-08-09
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Bãi bỏ

  • Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Văn bản Sửa đổi

  • Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu