HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Điều chỉnh nội dung chủ đầu tư của Dự án Hạ tầng khu tái định cư tại xã Trung Giang với diện tích 68 ha từ “xã Trung Giang” thành “UBND huyện Gio Linh” tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Đối với Dự án Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng của Công ty Cổ phần Đầu tư và Khoáng sản ViCo Quảng Trị. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục chỉ đạo yêu cầu chủ đầu tư thực hiện nghiêm túc cam kết hoàn thổ và bàn giao ngay phần diện tích đất đã khai thác xong cho địa phương quản lý theo quy định, không được phép đưa khoáng sản thô ra ngoài địa bàn, hoàn thành và đưa vào hoạt động các nhà máy chế biến sâu theo tiến độ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi cho bổ sung danh mục dự án thu hồi đất vào kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
- UBTVQH, Chính phủ; | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Vị trí, địa điểm | Căn cứ |
| 32,30 |
|
| ||
1 |
Đấu thầu dự án | 7,30 | Phường 2 | Công văn số: 1042/UBND-CN ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh | |
2 |
Đấu thầu dự án | 25,00 | Phường 3 | Thông báo số: 81/TB-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh | |
| 22,76 |
|
| ||
1 |
UBND thị xã Quảng Trị | 2,67 | Phường 3 | Nghị Quyết 113/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị | |
2 |
UBND thị xã Quảng Trị | 0,10 | Phường 2 | QĐ số 1210/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh | |
3 |
UBND phường An Đôn | 1,60 | Phường An Đôn | Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND thị xã | |
4 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 1,54 | Thị xã Quảng Trị | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 | |
5 |
UBND phường An Đôn | 0,19 | Phường An Đôn | Nghị Quyết số 108/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị | |
6 |
UBND thị xã Quảng Trị | 6,40 | Xã Hải Lệ | QĐ số: 1307/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh | |
7 |
UBND thị xã Quảng Trị | 9,97 | Phường 3 | Nghị Quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị | |
8 |
Sở Nông nghiệp PTNT | 0,29 | Thị xã Quảng Trị, huyện Triệu Phong | Quyết định số: 2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh | |
| 407,06 |
|
| ||
1 |
UBND TT Cam Lộ | 1,70 | TT Cam Lộ | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND huyện Cam Lộ | |
2 |
UBND huyện | 6,80 | TT Cam Lộ | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
3 |
UBND huyện | 4,00 | TT Cam Lộ | Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Cam Lộ phố 4, thị trấn Cam Lộ (đường Trần Phú kéo dài) | |
4 |
UBND huyện | 1,50 | TT Cam Lộ | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Cam Lộ | |
5 |
UBND xã Cam Tuyền | 0,30 | Xã Cam Tuyền | Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
6 |
UBND huyện | 0,50 | Vĩnh Đại (xã Cam Hiếu) | Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
7 |
UBND huyện | 0,35 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ về | |
8 |
UBND huyện | 1,26 | Xã Cam Chính | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
9 |
Trung tâm y tế huyện Cam Lộ | 0,40 | Thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 3/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
10 |
Ban QLDA huyện | 1,90 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
11 |
UBND huyện | 1,50 | Thôn Cam Lộ (xã Thanh An) | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04 ngày 12 năm 2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
12 |
UBND huyện | 1,50 | Xã Cam Chính | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 ngày 12 năm 2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
13 |
Xã Cam Chính | 1,00 | UBND huyện | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
14 |
UBND xã | 2,15 | Xã Cam Hiếu | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
15 |
UBND xã Cam Hiếu | 3,00 | Xã Cam Hiếu | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
16 |
UBND xã Thanh An | 2,53 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
17 |
UBND xã | 0,50 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
18 |
UBND xã | 0,30 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
19 |
UBND xã | 0,40 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
20 |
UBND xã | 0,45 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
21 |
UBND xã | 0,03 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
22 |
UBND xã | 0,90 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
23 |
Ban QLDA huyện | 8,26 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
24 |
Ban QLDA huyện | 1,36 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
25 |
Ban QLDA huyện | 1,90 | Xã Cam Thủy | Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của huyện Cam Lộ | |
26 |
UBND xã | 2,74 | Xã Cam Thủy | Quyết định 4085/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cam Lộ | |
27 |
UBND xã | 0,13 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
28 |
UBND xã | 0,30 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND Cam Lộ | |
29 |
UBND xã | 0,03 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
30 |
UBND xã | 0,22 | Xã Cam Thành | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
31 |
UBND xã | 0,18 | Xã Cam Thành | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
32 |
UBND huyện | 2,00 | Xã Cam Chính, Cam Nghĩa | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị | |
33 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | TT Cam Lộ | NQ số 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh | |
34 |
UBND huyện | 0,32 | Các xã: Cam Hiếu, Cam Nghĩa, Cam Tuyền, Thanh An | QĐ số: 2567/QĐ-UBND ngày 21/9/2017;số 2335/QĐ-UBND ngày 26/9/2016; số 2563/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 số 2335/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh | |
35 |
UBND huyện | 17,40 | Xã: Cam Tuyền, Cam Thanh, Cam Hiếu, thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND huyện | |
36 |
UBND huyện | 11,23 | Xã Cam Chính, xã Cam Hiếu | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện | |
37 |
UBND huyện | 5,00 | Xã Cam Thành, TT Cam Lộ | QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện | |
38 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng thủy lợi 4 | 322,00 | Huyện Cam Lộ | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
39 |
UBND huyện Cam Lộ | 0,70 | Thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện | |
40 |
UBND huyện Cam Lộ | 0,30 | Xã Cam Thành | Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện | |
| 77,75 |
|
| ||
1 |
Đấu thầu dự án | 7,50 | Thị trấn Hồ Xá | Công văn số: 695/UBND-CN ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh | |
2 |
UBND huyện Vĩnh Linh | 2,27 | Xã Vĩnh Long | QĐ 2259/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh QT | |
3 |
UBND huyện Vĩnh Linh | 8,00 | Xã Kim Thạch, xã Vĩnh Thái | QĐ số 732 ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh | |
4 |
UBND thị trấn Cửa Tùng | 1,50 | TT. Cửa Tùng | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND thị trấn Cửa Tùng ngày 30/12/2020 v bàn thị trấn được hưởng | |
5 |
UBND tỉnh Quảng Trị | 22,54 | Xã Vĩnh Ô | NQ số 59 ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh v | |
6 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Vĩnh Linh | 7,30 | TT Hồ Xá | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Linh | |
7 |
UBND thị trấn Cửa Tùng | 2,00 | TT. Cửa Tùng | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh | |
8 |
UBND xã Vĩnh Giang | 1,73 | Xã Vĩnh Giang | Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh | |
9 |
UBND xã Vĩnh Hòa | 0,23 | Xã Vĩnh Hòa | Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 11/5//2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh | |
10 |
UBND xã Vĩnh Thủy | 0,47 | Xã Vĩnh Thủy | Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh | |
11 |
UBND thị trấn Hồ Xá | 2,20 | TT Hồ Xá | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Linh | |
12 |
UBND xã Kim Thạch | 3,50 | Xã Kim Thạch | Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 12/1/2021 của Hội đồng nhân dân xã Kim Thạch | |
13 |
UBND xã Kim Thạch | 0,50 | Xã Kim Thạch | Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 12/1/2021 của Hội đồng nhân dân xã Kim Thạch | |
14 |
UBND TT Hồ Xá | 0,30 | TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 | |
15 |
UBND TT Hồ Xá | 0,21 | TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 | |
16 |
UBND TT Hồ Xá | 0,54 | TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 | |
17 |
UBND thị trấn Cửa Tùng | 5,40 | TT. Cửa Tùng | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND thị trấn Cửa Tùng ngày 30/12/2020 | |
18 |
UBND xã Vĩnh Giang | 0,55 | xã Vĩnh Giang | Nghị quyết số 59 ngày 08/1/2021 của HĐND xã Vĩnh Giang về việc thông qua kế hoạch đầu tư XDCB năm 2021 | |
19 |
UBND xã Trung Nam | 5,00 | xã Trung Nam | Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 06/1/2021 của HĐND xã | |
20 |
UBND xã Vĩnh Hà | 1,15 | xã Vĩnh Hà | Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 21/3/2021 của Hội đồng nhân dân xã | |
21 |
UBND thị trấn Hồ Xá | 0,13 | TT Hồ Xá | Nghị Quyết 209/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND huyện | |
22 |
UBND xã Vĩnh Sơn | 1,30 | Xã Vĩnh Sơn | Nghị quyết số: 120/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND huyện | |
23 |
UBND xã Hiền Thành | 1,03 | Xã Hiền Thành | Nghị quyết số: 201/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND huyện Vĩnh Linh | |
24 |
UBND xã Hiền Thành | 2,40 | Xã Hiền Thành | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND xã Hiền Thành | |
| 199,93 |
|
| ||
1 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 4,50 | Thị trấn Gio Linh | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
2 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 3,50 | Thị trấn Cửa Việt | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
3 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,00 | Xã Gio An | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
4 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 4,07 | Xã Phong Bình | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
5 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 5,00 | Xã Gio Hải | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
6 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 3,50 | Xã Gio Quang | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
7 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,86 | Xã Hải Thái | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
8 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,7 | Xã Gio Việt | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
9 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,35 | Xã Trung Hải | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
10 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 3,50 | Xã Trung Sơn | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
11 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,50 | Xã Linh Trường | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
12 |
Bộ GTVT | 0,51 | TT Gio Linh, xã Gio Châu | QĐ 1976/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải | |
13 |
UBND huyện Gio Linh | 0,3 | Xã Gio Mai | Nghị quyết số: 15/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện | |
14 |
UBND huyện Gio Linh | 0,12 | Xã Gio An | Quyết định số: 3275/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện | |
15 |
UBND huyện Gio Linh | 10,10 | Xã Hải Thái | Quyết định số: 3275/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện | |
16 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng thủy lợi 4 | 154,42 | Huyện Gio Linh | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đợt 1 chấp thuận thu hồi 128,93 ha tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 tại xã Linh Thượng, Vĩnh Trường) | |
| 67,83 |
|
| ||
1 |
Đấu thầu dự án | 67,83 | Xã Triệu Ái | Công văn số: 3863/UBND-CN ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh | |
| 194,49 |
|
| ||
1 |
Ban Quản lý khu kinh tế | 130 | Xã Hải Ba, Hải An | Thông báo số 107a/TB-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh | |
2 |
Công ty điện lực Quốc tế Thái Lan EGATi | 16,67 | Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế | QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 4793/QĐ-CT ngày 7/12/2016 của Bộ Công Thương | |
3 |
UBND thị trấn Diên Sanh | 0,17 | Thị trấn Diên Sanh | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư | |
4 |
UBND xã Hải Ba | 0,16 | Xã Hải Ba | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư | |
5 |
UBND thị trấn Diên Sanh | 0,74 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh | |
6 |
UBND thị trấn Diên Sanh | 0,78 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh | |
7 |
UBND thị trấn Diên Sanh | 0,18 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh | |
8 |
UBND thị trấn Diên Sanh | 4,37 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh | |
9 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,97 | Thị trấn Diên Sanh | QĐ chủ trương đầu tư số 761/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Hải Lăng | |
10 |
UBND thị xã Quảng Trị | 0,59 | Xã Hải Phú | Thông báo số 40-TB/TU ngày 14/01/2021 của Tỉnh ủy Quảng Trị | |
11 |
UBND xã Hải Chánh | 1,04 | Xã Hải Chánh | QĐ số 263/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND xã Hải Chánh | |
12 |
UBND xã Hải Sơn | 1,45 | Xã Hải Sơn | QĐ số 53a/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND xã Hải Chánh | |
13 |
UBND xã Hải Quy | 1,09 | Xã Hải Quy | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 6/5/2021 của UBND xã Hải Quy | |
14 |
UBND xã Hải Hưng | 2,99 | Xã Hải Hưng | QĐ số 448/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Hải Lăng | |
15 |
Ban quản lý Dự án ĐTXD&PTQĐ huyện | 27,50 | Xã Hải An | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh | |
16 |
Sở Y tế Quảng Trị | 0,19 | Xã Hải Chánh | QĐ số: 977/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh | |
17 |
UBND xã Hải Lâm | 2,24 | Xã Hải Lâm | QĐ số: 111/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND xã | |
18 |
UBND xã Hải Hòa (Xã Hải Phong mới) | 0,11 | Xã Hải Phong | QĐ số: 185/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND huyện Hải Lăng | |
19 |
UBND xã Hải Định | 2,25 | Xã Hải Định | QĐ số: 756/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | |
| 27,10 |
|
| ||
1 |
Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Hiệp - THC | 9,20 | Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1927/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | |
2 |
Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Hiệp - THC | 17,90 | Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1928/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | |
| 34,41 |
|
| ||
1 |
Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 0,16 | Xã Hướng Sơn | Quyết 1168/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh | |
2 |
UBND thị trấn Khe Sanh | 10,00 | TT Khe Sanh | Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện | |
3 |
UBND thị trấn Lao Bảo | 9,96 | TT Lao Bảo | Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện | |
4 |
Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Linh 5 | 14,29 | Xã Hướng Linh | QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | |
|
| 1063,63 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí, địa điểm | Căn cứ | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
I |
| 12,56 | 12,56 |
|
|
|
| |
1 |
UBND thị xã Quảng Trị | 2,49 | 2,49 |
|
| Phường 3 | Nghị Quyết 113/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị | |
2 |
UBND thị xã Quảng Trị | 0,10 | 0,10 |
|
| Phường 2 | QĐ số 1210/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh | |
3 |
UBND thị xã Quảng Trị | 9,97 | 9,97 |
|
| Phường 3 | Nghị Quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị | |
II |
| 19,83 | 15,32 | 4,51 |
|
|
| |
1 |
UBND huyện Vĩnh Linh | 0,70 | 0,70 |
|
| Xã Vĩnh Long | QĐ 2259/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh QT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến QL1 | |
2 |
UBND tỉnh Quảng Trị | 6,76 | 2,25 | 4,51 |
| Xã Vĩnh Ô | NQ số 59 ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh | |
3 |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Vĩnh Linh | 7,20 | 7,2 |
|
| TT Hồ Xá | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Linh | |
4 |
UBND huyện Vĩnh Linh | 2,20 | 2,20 |
|
| TT Hồ Xá | Nghị Quyết 01 ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị | |
5 |
UBND Thị trấn Hồ Xá | 0,3 | 0,3 |
|
| TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 | |
6 |
UBND Thị trấn Hồ Xá | 0,54 | 0,54 |
|
| TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 | |
7 |
Hộ gia đình, cá nhân | 0,1 | 0,1 |
|
| TT Hồ Xá | Văn bản số 481/UBND-VX ngày 04/2/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu Motel phục vụ khách du lịch | |
8 |
UBND xã Hiền Thành | 2,03 | 2,03 |
|
| Xã Hiền Thành | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND xã Hiền Thành | |
III |
| 4,8 | 4,80 |
|
|
|
| |
1 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,20 | 2,20 |
|
| Gio Quang | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
2 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 0,80 | 0,80 |
|
| Gio Việt | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
3 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 0,50 | 0,50 |
|
| Trung Hải | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
4 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 0,30 | 0,30 |
|
| Trung Sơn | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
5 |
Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,00 | 1,00 |
|
| TT Gio Linh | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách | |
IV |
| 15,91 | 2,95 | 12,96 |
|
|
| |
1 |
BQL Khu kinh tế | 12,06 |
| 12,06 |
| Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế | QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 4793/QĐ-CT ngày 7/12/2016 của Bộ Công Thương | |
2 |
UBND xã Hải Ba | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Hải Ba | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư | |
3 |
UBND huyện Hải Lăng | 0,59 | 0,59 |
|
| Xã Hải Phú | Thông báo số 40-TB/TU ngày 14/01/2021 của Tỉnh ủy Quảng Trị | |
4 |
UBND xã Hải Sơn | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
| |
5 |
UBND xã Hải Hưng | 1,00 | 0,10 | 0,90 |
|
|
| |
6 |
UBND xã Hải Định | 1,47 | 1,47 |
|
|
| QĐ số: 756/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | |
V |
| 19,15 | 19,15 |
|
|
|
| |
1 |
UBND thị trấn Cam Lộ | 1,20 | 1,20 |
|
| Thị trấn Cam Lộ | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND huyện Cam Lộ | |
2 |
UBND huyện Cam Lộ | 2,82 | 2,82 |
|
| Thị trấn Cam Lộ | Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Cam Lộ | |
3 |
UBND huyện Cam Lộ | 1,50 | 1,50 |
|
| Xã Thanh An | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04 ngày 12 năm 2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
4 |
UBND huyện Cam Lộ | 2,00 | 2,00 |
|
| TT Cam Lộ | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Cam Lộ | |
5 |
UBND huyện Cam Lộ | 2,40 | 2,40 |
|
| Xã: Cam Tuyền, Cam Thanh, Cam Hiếu, thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND huyện | |
6 |
UBND huyện Cam Lộ | 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Cam Thành, TT Cam Lộ | QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện | |
7 |
UBND huyện Cam Lộ | 0,70 | 0,70 |
|
| TT Cam Lộ | Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện | |
8 |
UBND huyện | 5,00 | 5,00 |
|
| TT Cam Lộ | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
9 |
UBND xã Thanh An | 2,53 | 2,53 |
|
| Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ | |
VI |
| 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| |
1 |
CTCP Điện gió Hướng Hiệp - THC | 0,45 |
| 0,45 |
| Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1927/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | |
2 |
CTCP Điện gió Hướng Hiệp - THC | 0,45 |
| 0,45 |
| Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1928/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | |
VII |
| 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| |
1 |
Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Linh 5 | 2,30 |
| 2,30 |
| Xã Hướng Linh | QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | |
VII |
| 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| |
1 |
| 0,27 |
| 0,27 |
|
| QĐ số: 1145/QĐ-BCA-H02 ngày 24/02/2021 của Bộ Công an tỉnh | |
|
| 75,72 | 54,78 | 20,94 |
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Số hiệu | 140/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành | 2021-08-30 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-30 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |