BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/TT-BYT | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế,
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, bao gồm các loại vật tư y tế tiêu hao thông thường, vật tư y tế thay thế nhân tạo, các thiết bị, dụng cụ chuyên môn (sau đây gọi tắt là vật tư y tế) được sử dụng trong chẩn đoán, điều trị và phục hồi chức năng, nhằm đáp ứng yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ và chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
a) Danh mục vật tư y tế quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này;
2. Việc lựa chọn vật tư y tế để xây dựng Danh mục vật tư y tế sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện theo nguyên tắc bảo đảm yêu cầu chuyên môn kỹ thuật và chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; có chi phí, giá thành hợp lý.
4. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh mục vật tư y tế do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi đến, Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng và cách thức thanh toán
a) Chi phí vật tư y tế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo số lượng thực tế được sử dụng cho người bệnh, số lượng vật tư y tế sử dụng cho người bệnh được tính theo đơn vị tính của từng loại vật tư y tế quy định trong Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Thông tư này;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước: được tính theo giá mua vào của đơn vị theo quy định của pháp luật về mua sắm vật tư y tế;
c) Các loại vật tư y tế đã được kết cấu và tính vào giá của dịch vụ kỹ thuật, giá ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng;
đ) Các loại vật tư y tế được xếp theo chuyên khoa nếu được sử dụng trong các chuyên khoa khác thì vẫn được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
2. Áp dụng và thanh toán trong một số trường hợp cụ thể:
b) Đối với các vật tư y tế có đơn vị tính là “bộ” mà có nhiều hạng mục hay bộ phận đi kèm thì các vật tư y tế đi kèm đều được thanh toán bảo hiểm y tế. Nếu giá của các loại vật tư y tế đi kèm được tính riêng lẻ thì thanh toán theo giá từng loại; nêu giá đã được tính trọn gói theo đơn vị là “bộ” thì không tách riêng từng loại để thanh toán thêm.
c) Thanh toán đối với các loại vật tư y tế sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn theo Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn do Bộ Y tế quy định:
- Trường hợp chưa bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán riêng theo nguyên tắc quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều này nhưng không vượt quá mức hưởng quy định đối với trường hợp có sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn;
- Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế;
đ) Đối với những vật tư y tế có nhiều chủng loại, nhiều mức giá khác nhau, dải giá rộng như khớp, ổ khớp nhân tạo, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, xương nhân tạo, máy tạo nhịp, máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể, thủy tinh thể nhân tạo:
e) Đối với thủy tinh thể nhân tạo Toric: Chỉ sử dụng trong phẫu thuật thay thủy tinh thể có kèm theo loạn thị giác mạc.
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
b) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh bảo hiểm y tế theo Danh mục vật tư y tế đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua;
d) Quản lý việc chỉ định sử dụng vật tư y tế hợp lý, tiết kiệm; thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá;
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
b) Ban hành Danh mục vật tư y tế sử dụng tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn được giao quản lý.
a) Kiểm tra và có văn bản trả lời đầy đủ, kịp thời về Danh mục vật tư y tế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
c) Phối hợp giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp và điều khoản tham chiếu
2. Đối với các loại vật tư y tế có trong các Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua sắm, Quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số lượng vật tư y tế đã được mua sắm theo kết quả đấu thầu, cung ứng và hợp đồng đã ký với nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
2. Bãi bỏ Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
TT | Mã số theo nhóm | Nhóm, loại vật tư y tế | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| N01.00.000 |
| Không thanh toán riêng | |
| N01.01.000 |
|
| |
1 | N01.01.010 |
Gram/kg/gói/cuộn |
| |
2 | N01.01.020 |
Que/cái |
| |
| N01.02.000 |
|
| |
3 | N01.02.010 |
ml/lít |
| |
4 | N01.02.020 |
ml/lít/chai |
| |
5 | N01.02.030 |
ml/lít |
| |
6 | N01.02.040 |
ml/lít |
| |
7 | N01.02.050 |
ml/lít |
| |
| N02.00.000 |
|
| |
| N02.01.000 |
| Không thanh toán riêng | |
8 | N02.01.010 |
Cuộn |
| |
9 | N02.01.020 |
Cuộn/miếng |
| |
10 | N02.01.030 |
Cuộn |
| |
11 | N02.01.040 |
Cuộn/miếng |
| |
12 | N02.01.050 |
Cuộn/miếng |
| |
13 | N02.01.060 |
Cuộn/miếng |
| |
14 | N02.01.070 |
Cuộn/miếng |
| |
| N02.02.000 |
| Không thanh toán riêng | |
15 | N02.02.010 |
Miếng |
| |
16 | N02.02.020 |
Cuộn/miếng |
| |
| N02.03.000 |
|
| |
17 | N02.03.010 |
Miếng |
| |
18 | N02.03.020 |
Cuộn/gói/miếng |
| |
19 | N02.03.030 |
Miếng |
| |
20 | N02.03.040 |
Miếng |
| |
21 | N02.03.050 |
Miếng |
| |
22 | N02.03.060 |
Miếng |
| |
23 | N02.03.070 |
Miếng |
| |
24 | N02.03.080 |
Miếng |
| |
25 | N02.03.090 |
Miếng |
| |
26 | N02.03.100 |
Miếng |
| |
| N02.04.000 |
|
| |
27 | N02.04.010 |
Chai/lọ |
| |
28 | N02.04.020 |
Miếng |
| |
29 | N02.04.030 |
Lọ/miếng/kit |
| |
30 | N02.04.040 |
Miếng/thỏi |
| |
31 | N02.04.050 |
Miếng/thỏi/kit |
| |
32 | N02.04.060 |
Bộ |
| |
| N03.00.000 |
|
| |
| N03.01.000 |
|
| |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
| ||
34 | N03.01.020 |
Cái |
| |
35 | N03.01.030 |
Cái |
| |
36 | N03.01.040 |
Cái |
| |
37 | N03.01.050 |
Cái |
| |
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ | Cái |
| ||
39 | N03.01.070 |
Cái |
| |
40 | N03.01.080 |
Cái |
| |
| N03.02.000 |
|
| |
41 | N03.02.010 |
Cái |
| |
42 | N03.02.020 |
Cái |
| |
43 | N03.02.030 |
Cái |
| |
44 | N03.02.040 |
Cái |
| |
45 | N03.02.050 |
Cái |
| |
46 | N03.02.060 |
Cái |
| |
47 | N03.02.070 |
Cái |
| |
48 | N03.02.080 |
Cái |
| |
49 | N03.02.090 |
Cái/ chiếc |
| |
| N03.03.000 |
|
| |
50 | N03.03.010 |
Cái |
| |
51 | N03.03.020 |
Cái |
| |
52 | N03.03.030 |
Cái |
| |
53 | N03.03.040 |
Cái |
| |
54 | N03.03.050 |
Cái |
| |
55 | N03.03.060 |
Cái |
| |
56 | N03.03.070 |
Cái |
| |
57 | N03.03.080 |
Cái |
| |
58 | N03.03.090 |
Cái |
| |
59 | N03.03.100 |
Cái |
| |
60 | N03.03.110 |
Cái |
| |
| N03.04.000 |
| Không thanh toán riêng | |
61 | N03.04.010 |
Bộ/cái |
| |
| N03.05.000 |
|
| |
62 | N03.05.010 |
Bộ |
| |
63 | N03.05.020 |
Bộ |
| |
64 | N03.05.030 |
Bộ |
| |
65 | N03.05.040 |
Cái |
| |
66 | N03.05.050 |
Bộ |
| |
67 | N03.05.060 |
Cái |
| |
| N03.06.000 |
| Không thanh toán riêng | |
68 | N03.06.010 |
Đôi |
| |
69 | N03.06.020 |
Đôi |
| |
70 | N03.06.030 |
Đôi |
| |
71 | N03.06.040 |
Đôi |
| |
72 | N03.06.050 |
Đôi |
| |
| N03.07.000 |
| Không thanh toán riêng | |
73 | N03.07.010 |
Cái/bộ |
| |
74 | N03.07.020 |
Cái |
| |
75 | N03.07.030 |
Cái |
| |
76 | N03.07.040 |
Cái |
| |
77 | N03.07.050 |
Cái |
| |
78 | N03.07.060 |
Cái |
| |
79 | N03.07.070 |
Cái |
| |
| N04.00.000 |
|
| |
| N04.01.000 |
|
| |
80 | N04.01.010 |
Cái |
| |
81 | N04.01.020 |
Cái |
| |
82 | N04.01.030 |
Bộ |
| |
83 | N04.01.040 |
Bộ |
| |
84 | N04.01.050 |
Cái |
| |
85 | N04.01.060 |
Cái |
| |
86 | N04.01.070 |
Cái |
| |
87 | N04.01.080 |
Cái |
| |
88 | N04.01.090 |
Cái |
| |
| N04.02.000 |
|
| |
89 | N04.02.010 |
Bộ |
| |
90 | N04.02.020 |
Cái |
| |
91 | N04.02.030 |
Cái |
| |
92 | N04.02.040 |
Cái |
| |
93 | N04.02.050 |
Cái |
| |
94 | N04.02.060 |
Cái/bộ |
| |
95 | N04.02.070 |
Bộ |
| |
| N04.03.000 |
|
| |
96 | N04.03.010 |
Bộ |
| |
97 | N04.03.020 |
Bộ |
| |
98 | N04.03.030 |
Bộ |
| |
99 | N04.03.040 |
Cái |
| |
100 | N04.03.050 |
Bộ |
| |
101 | N04.03.060 |
Cái |
| |
102 | N04.03.070 |
Bộ |
| |
103 | N04.03.080 |
Bộ |
| |
104 | N04.03.090 |
Cái |
| |
105 | N04.03.100 |
Cái |
| |
| N04.04.000 |
|
| |
106 | N04.04.010 |
Cái |
| |
107 | N04.04.020 |
Cái |
| |
108 | N04.04.030 |
Cái |
| |
| N05.00.000 | Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
| Không thanh toán riêng |
| N05.01.000 |
|
| |
109 | N05.01.010 |
Cái |
| |
| N05.02.000 |
|
| |
110 | N05.02.010 |
Sợi/cuộn/tép |
| |
111 | N05.02.020 |
Sợi/cuộn/tép |
| |
112 | N05.02.030 |
Sợi/cuộn/tép |
| |
113 | N05.02.040 |
Sợi/tép |
| |
114 | N05.02.050 |
Sợi/cuộn/tép |
| |
115 | N05.02.060 |
Sợi/cuộn/tép |
| |
116 | N05.02.070 |
Sợi/cuộn/tép |
| |
117 | N05.02.080 |
Miếng |
| |
| N05.03.000 |
|
| |
118 | N05.03.010 |
Cái |
| |
119 | N05.03.020 |
Cái |
| |
120 | N05.03.030 |
Cái |
| |
121 | N05.03.040 |
Cái |
| |
122 | N05.03.050 |
Sợi/dây |
| |
123 | N05.03.060 |
Cái |
| |
124 | N05.03.070 |
Cái |
| |
125 | N05.03.080 |
Cái |
| |
| N06.00.000 |
|
| |
| N06.01.000 |
|
| |
126 | N06.01.010 |
Cái/đoạn |
| |
127 | N06.01.020 |
Bộ |
| |
128 | N06.01.030 |
Cái |
| |
129 | N06.01.040 |
Cái |
| |
|
|
| ||
130 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ | Cái |
| |
| N06.03.000 |
|
| |
131 | N06.03.010 |
Cái |
| |
| N06.04.000 |
|
| |
132 | N06.04.010 |
Bộ |
| |
133 | N06.04.020 |
Cái/miếng |
| |
134 | N06.04.030 |
Đoạn |
| |
135 | N06.04.040 |
Cái |
| |
136 | N06.04.050 |
Bộ |
| |
137 | N06.04.060 |
Đoạn/miếng |
| |
138 | N06.04.070 |
Cái |
| |
139 | N06.04.080 |
Cái |
| |
140 | N06.04.090 |
Đoạn/miếng |
| |
| N06.05.000 |
|
| |
141 | N06.05.010 |
Miếng |
| |
142 | N06.05.020 |
Cái |
| |
143 | N06.05.030 |
Miếng |
| |
144 | N06.05.040 |
Miếng |
| |
| N06.06.000 |
|
| |
145 | N06.06.010 |
Tấm/miếng |
| |
146 | N06.06.020 |
Tấm/miếng |
| |
147 | N06.06.030 |
Lọ/tuýp |
| |
148 | N06.06.040 |
Tấm/miếng |
| |
149 | N06.06.050 |
Cái/miếng |
| |
150 | N06.06.060 |
Tấm/miếng |
| |
| N07.00.000 |
|
| |
| N07.01.000 |
|
| |
151 | N07.01.010 |
Bộ |
| |
152 | N07.01.020 |
Bộ |
| |
153 | N07.01.030 |
Bộ |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
154 | N07.01.040 |
Bộ |
| |
155 | N07.01.050 |
Bộ |
| |
156 | N07.01.060 |
Bộ |
| |
157 | N07.01.070 |
Bộ |
| |
158 | N07.01.080 |
Bộ |
| |
159 | N07.01.090 |
Bộ |
| |
160 | N07.01.100 |
Bộ |
| |
161 | N07.01.110 |
Bộ |
| |
162 | N07.01.120 |
Bộ |
| |
163 | N07.01.130 |
Bộ |
| |
164 | N07.01.140 |
Cái |
| |
165 | N07.01.150 |
Bộ |
| |
166 | N07.01.160 |
Bộ |
| |
167 | N07.01.170 |
Bộ |
| |
168 | N07.01.180 |
Bộ |
| |
169 | N07.01.190 |
Bộ |
| |
170 | N07.01.200 |
Bộ |
| |
Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm: | Bộ |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
172 | N07.01.220 |
Cái |
| |
173 | N07.01.230 |
Bộ |
| |
| N03.01.080 |
Cái |
| |
174 | N07.01.240 |
Cái/bộ |
| |
| N04.01.010 |
Cái |
| |
175 | N07.01.250 |
Cái |
| |
176 | N07.01.260 |
Bộ |
| |
177 | N07.01.270 |
Cái |
| |
178 | N07.01.280 |
Cái/bộ |
| |
179 | N07.01.290 |
Cái |
| |
180 | N07.01.300 |
Cái |
| |
181 | N07.01.310 |
Cái |
| |
182 | N07.01.320 |
Bộ |
| |
183 | N07.01.330 |
Cái |
| |
184 | N07.01.340 |
Cái |
| |
185 | N07.01.350 |
Cái |
| |
186 | N07.01.360 |
Cái |
| |
| N06.02.010 |
Cái |
| |
187 | N07.01.370 |
Lọ/tuýp |
| |
188 | N07.01.380 |
Cái |
| |
189 | N07.01.390 |
Cái |
| |
| N06.01.010 |
Cái/đoạn |
| |
190 | N07.01.400 |
Bộ |
| |
191 | N07.01.410 |
Bộ |
| |
| N06.05.040 |
Miếng |
| |
| N04.04.020 |
Cái |
| |
192 | N07.01.420 |
Cái |
| |
| N06.01.030 |
Cái |
| |
193 | N07.01.430 |
Miếng/thỏi/lọ |
| |
194 | N07.01.440 |
Lọ |
| |
195 | N07.01.450 |
Miếng |
| |
196 | N07.01.460 |
Cái |
| |
| N04.04.030 |
Cái |
| |
| N06.01.040 |
Cái |
| |
197 | N07.01.470 |
Cái |
| |
| N07.02.000 |
|
| |
198 | N07.02.010 |
Bộ |
| |
199 | N07.02.020 |
Bộ |
| |
200 | N07.02.030 |
Bộ |
| |
201 | N07.02.040 |
Quả/bộ |
| |
202 | N07.02.050 |
Bộ |
| |
203 | N07.02.060 |
Quả/bộ |
| |
204 | N07.02.070 |
Bộ |
| |
205 | N07.02.080 |
Quả |
| |
| N07.03.000 |
|
| |
206 | N07.03.010 |
Bộ |
| |
207 | N07.03.020 |
Bộ |
| |
208 | N07.03.030 |
Bộ |
| |
209 | N07.03.040 |
Lọ/ống |
| |
210 | N07.03.050 |
Lọ/ml |
| |
211 | N07.03.060 |
Cái |
| |
212 | N07.03.070 |
Cái |
| |
213 | N07.03.080 |
Cái |
| |
214 | N07.03.090 |
Chiếc |
| |
215 | N07.03.100 |
Chiếc |
| |
216 | N07.03.110 |
Cái |
| |
217 | N07.03.120 |
Cái |
| |
218 | N07.03.130 |
Cái |
| |
219 | N07.03.140 |
Chiếc |
| |
220 | N07.03.150 |
Chiếc |
| |
221 | N07.03.160 |
Cái |
| |
222 | N07.03.170 |
Cái |
| |
223 | N07.03.180 |
Bộ |
| |
224 | N07.03.190 |
Cái |
| |
| N04.03.080 |
Bộ |
| |
225 | N07.03.200 |
Cái/lọ |
| |
226 | N07.03.210 |
Chiếc |
| |
| N06.03.010 |
Cái |
| |
| N06.01.020 |
Bộ |
| |
227 | N07.03.220 |
Cái |
| |
| N06.04.080 |
Cái |
| |
| N07.04.000 |
|
| |
228 | N07.04.010 |
Bộ |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
229 | N07.04.020 |
Bộ |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
230 | N07.04.030 |
Bộ |
| |
231 | N07.04.040 |
Bộ |
| |
232 | N07.04.050 |
Bộ |
| |
| N06.02.010 |
Cái |
| |
233 | N07.04.060 |
Cái |
| |
234 | N07.04.070 |
Cái |
| |
235 | N07.04.080 |
Bộ/cái |
| |
| N07.05.000 |
|
| |
236 | N07.05.010 |
Cái |
| |
237 | N07.05.020 |
Bộ |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
238 | N07.05.030 |
Bộ |
| |
239 | N07.05.040 |
Bộ |
| |
240 | N07.05.050 |
Bộ |
| |
241 | N07.05.060 |
Cái |
| |
242 | N07.05.070 |
Cái |
| |
243 | N07.05.080 |
Cái |
| |
244 | N07.05.090 |
Cái |
| |
245 | N07.05.100 |
Cái |
| |
| N07.06.000 |
|
| |
246 | N07.06.010 |
Cái |
| |
247 | N07.06.020 |
Chiếc |
| |
248 | N07.06.030 |
Bộ |
| |
| N06.04.010 |
Bộ |
| |
Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại | Cái/bộ |
| ||
| N06.04.020 |
Cái/miếng |
| |
| N06.04.030 |
Đoạn |
| |
| N06.04.040 |
Cái |
| |
| N06.04.050 |
Bộ |
| |
250 | N07.06.050 |
Cái/bộ |
| |
| N06.04.060 |
Đoạn/miếng |
| |
251 | N07.06.060 |
Cái |
| |
252 | N07.06.070 |
Gram/lọ |
| |
| N06.04.070 |
Cái |
| |
| N06.04.090 |
Đoạn/miếng |
| |
| N07.07.000 |
|
| |
253 | N07.07.010 |
Bộ |
| |
254 | N07.07.020 |
Bộ |
| |
255 | N07.07.030 |
Bộ |
| |
| N07.02.030 |
Bộ |
| |
256 | N07.07.040 |
Cái |
| |
| N08.00.000 |
|
| |
257 | N08.00.010 |
Cái |
| |
258 | N08.00.020 |
Cái |
| |
259 | N08.00.030 |
Cuộn |
| |
260 | N08.00.040 |
Cái |
| |
261 | N08.00.050 |
Cái |
| |
262 | N08.00.060 |
Cái |
| |
263 | N08.00.070 |
Chiếc |
| |
264 | N08.00.080 |
Bộ |
| |
265 | N08.00.090 |
Bộ |
| |
266 | N08.00.100 |
Bộ |
| |
267 | N08.00.110 |
Bộ |
| |
268 | N08.00.120 |
Bộ |
| |
269 | N08.00.130 |
Bộ |
| |
270 | N08.00.140 |
Bộ |
| |
271 | N08.00.150 |
Bộ |
| |
272 | N08.00.160 |
Cái |
| |
273 | N08.00.170 |
Chiếc |
| |
274 | N08.00.180 |
Bộ |
| |
275 | N08.00.190 |
Cái |
| |
276 | N08.00.200 |
Cái |
| |
277 | N08.00.210 |
Chiếc |
| |
278 | N08.00.220 |
Cái |
| |
279 | N08.00.230 |
Bộ |
| |
280 | N08.00.240 |
Cái |
| |
281 | N08.00.250 |
Miếng |
| |
282 | N08.00.260 |
Cái |
| |
283 | N08.00.270 |
Cái |
| |
284 | N08.00.280 |
Cái |
| |
285 | N08.00.290 |
Cái |
| |
286 | N08.00.300 |
Cái |
| |
287 | N08.00.310 |
Cái/chiếc |
| |
288 | N08.00.320 |
Miếng |
| |
289 | N08.00.330 |
Mũi |
| |
290 | N08.00.340 |
Cái |
| |
291 | N08.00.350 |
Cái |
| |
292 | N08.00.360 |
Bộ |
| |
293 | N08.00.370 |
cái |
| |
| N07.04.080 |
Cái |
| |
| N09.00.000 |
| Không thanh toán riêng | |
294 | N09.00.010 |
Chiếc |
| |
295 | N09.00.020 |
Chiếc |
| |
296 | N09.00.030 |
Cái |
| |
297 | N09.00.040 |
Cái |
| |
| N08.00.310 |
Cái |
| |
298 | N09.00.060 |
Bộ |
| |
299 | N09.00.070 |
Cái |
|
- Các nhóm hay tiểu nhóm có ghi chú "không thanh toán riêng" thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng đối với tất cả các loại vật tư y tế thuộc nhóm hay tiểu nhóm này vì đã được tính và thanh toán theo giá ngày giường hoặc theo giá dịch vụ kỹ thuật.
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
Mẫu số 01/VTYT
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày / /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày …….. tháng …….. năm ……….. |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI ……….. (tên cơ sở KCB)
STT | STT/ mã số theo DM do BYT ban hành | Tên VTYT | Quy cách | Nước sản xuất | Hãng sản xuất | Đơn vị tính | Giá mua vào (đ) | Giá thanh toán BHYT (đ) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG/LOẠI BỎ Mẫu số 02/VTYT
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG/ LOẠI BỎ
|