BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn khóa sổ, lập báo cáo quyết toán năm 2017 | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi:
Ngày 16/11/2016, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Công văn số 4593/BHXH-TCKT về hướng dẫn công tác khóa sổ, lập báo cáo tài chính hàng năm. Để thực hiện công tác khóa sổ và lập Báo cáo tài chính năm 2017 đảm bảo chất lượng, đúng quy định, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn bổ sung một số nội dung sau:
1.1. Thu BHYT
- Hằng năm, căn cứ vào số tiền phải hoàn trả ngân sách địa phương (NSĐP) theo thông báo của Bộ Tài chính, kết luận của cơ quan thanh tra, Kiểm toán Nhà nước về kết quả rà soát cấp trùng thẻ BHYT, BHXH Việt Nam thực hiện trích quỹ dự phòng KCB BHYT chuyển cho BHXH các tỉnh để hoàn trả NSĐP theo đúng quy định.
- Trường hợp các năm trước BHXH tỉnh đã bù trừ kinh phí cấp trùng thẻ BHYT với số NSNN đóng, hỗ trợ đóng BHYT nhưng chưa hạch toán kế toán theo hướng dẫn tại Công văn số 4428/BHXH-TCKT, thực hiện hạch toán kế toán như sau:
Nợ TK 311 - Các khoản phải thu (3118)
Đồng thời ghi Nợ TK013 - Phải thu BHYT
Nợ TK 342 - Thanh toán nội bộ (3428)
Đồng thời ghi: Có TK 013 - Phải thu BHYT
Nợ TK 351 - Thanh toán về thu các loại bảo hiểm giữa Trung ương với tỉnh
b) Đối với số tiền đóng, hỗ trợ BHYT năm 2016 NSNN chuyển trả trong năm 2017, BHXH tỉnh thực hiện hạch toán vào số thu BHYT trong năm 2017. Số thu này được tính để xác định quỹ KCB BHYT năm 2017 của tỉnh.
d) Đối với khoản 20% phần kinh phí chưa sử dụng hết khi số thu BHYT dành cho KCB lớn hơn số chi KCB trong năm của BHXH tỉnh (gọi chung là khoản 20% được sử dụng tại đơn vị): Trường hợp UBND tỉnh phê duyệt hỗ trợ mức đóng BHYT cho một số nhóm đối tượng, BHXH tỉnh hạch toán vào số thu BHYT của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 4057/BHXH-TCKT ngày 18/10/2016 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn một số nội dung hạch toán kế toán. Số thu này được tính để xác định quỹ KCB BHYT của tỉnh.
2. Quyết toán thu, chi quỹ khám bệnh, chữa bệnh (KCB) BHYT
Đối với các cơ sở KCB sử dụng hóa đơn điện tử khi thanh quyết toán kinh phí KCB BHYT: Thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 3991/BHXH-TCKT ngày 11/9/2017 của BHXH Việt Nam về việc sử dụng hóa đơn điện tử trong thanh toán chi phí KCB BHYT.
Trường hợp, phần kinh phí được để lại địa phương chưa sử dụng hoặc không sử dụng hết, BHXH tỉnh chịu trách nhiệm thu hồi và chuyển về BHXH Việt Nam để bổ sung quỹ dự phòng theo quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 7 Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN
Trường hợp quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu lớn hơn số chi KCB và chi phí vận chuyển trong năm: Phần kinh phí chưa dùng hết được sử dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều 21 Nghị định số 70/2015/NĐ-CP, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ Công an tổng hợp vào quyết toán chi KCB BHYT của BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an nhưng không tính vào chi phí KCB BHYT trong năm để cân đối quỹ.
3.1. Một số nội dung chi như: Chi thù lao cho tổ chức làm đại lý thu BHXH tự nguyện, BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Chi hỗ trợ cho UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách người tham gia BHYT trên địa bàn; Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp thất nghiệp; Chi rà soát và bàn giao sổ BHXH cho người lao động; Chi cấp mã số BHXH cho người tham gia BHXH, BHYT; Kinh phí CSSKBĐ của y tế cơ quan. Trong năm đơn vị chi không hết số dự toán được BHXH Việt Nam giao, phải chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng, không được sử dụng cho mục đích khác, không được tính là kinh phí tiết kiệm chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN.
3.3. Chi ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT)
4. Hạch toán, quản lý tài sản nhà nước
Mục VI Công văn số 4593/BHXH-TCKT ngày 16/11/2016 của BHXH Việt Nam.
4.3. Đối với tài sản cố định hình thành qua mua sắm tập trung và đầu tư: Thực hiện bàn giao, tiếp nhận và xác định nguyên giá tài sản cố định theo hướng dẫn của BHXH Việt Nam tại Công văn số 4311/BHXH-TCKT ngày 28/9/2017.
5.1. Các đơn vị khẩn trương hoàn thành công tác lập báo cáo tài chính Quý IV, báo cáo tài chính năm 2017 nộp về BHXH Việt Nam theo đúng quy định. Đơn vị nộp báo cáo tài chính chậm so với thời gian quy định, không đảm bảo chất lượng sẽ trừ vào điểm thi đua năm. Các bộ phận nghiệp vụ thực hiện rà soát kỹ các chi phí phát sinh trong quý, năm để tổng hợp đầy đủ, kịp thời vào báo cáo tài chính; tăng cường phối hợp để đối chiếu thống nhất số liệu trước khi lập báo cáo tài chính Quý IV và năm 2016.
5.3. Bãi bỏ phụ lục số 01 và phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 4593/BHXH-TCKT.
- Như trên; | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
TỔNG HỢP THU HỒI CHI SAI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ NĂM TRƯỚC
Năm...
(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 5591/BHXH-TCKT ngày 13/12/2017 của BHXH Việt Nam)
ĐVT: Đồng
STT | CHỈ TIÊU | THỰC HIỆN THU HỒI CỦA TỈNH | NỘP SỐ THU HỒI CHI SAI BHXH, BHTN, BHYT VỀ BHXH | ||||||||
Số còn phải thu hồi năm trước chuyển sang | Số phải thu trong năm | Số đã thu hồi trong năm | Số còn phải thu hồi chuyển năm sau | Số năm trước còn phải nộp | Số phải nộp trong năm | Số đã nộp trong năm | Số còn phải nộp chuyển năm sau | Trong đó | |||
Số tiền đã thu chưa nộp | Số còn phải thu hồi | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 1+2-3 | 5 | 6=2 | 7 | 8-5+6-7=9+10 | 9 | 10 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
Người lập biểu
(Ký tên)
Trưởng phòng KHTC
(Ký tên)
..., Ngày...tháng...năm...
Giám đốc BHXH
(Ký tên, đóng dấu)
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
Số tiền
Thuyết minh thu hồi chi sai
Đơn vị tính: Đồng
A
B
1
2
THN00
THN01
THN02
THN03
THN04
THN05
THN06
THN07
THN08
THN09
THN10
THN11
THN12
THQ00
THQ01
THQ02
THQ03
THQ04
THQ05
THQ06
THQ07
THQ08
THQ09
THQ10
THQ11
THQ13
THQ13
THQ14
THQ15
THQ16
THQ17
THQ18
THQ19
THQ20
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN SỬ DỤNG KINH PHÍ 20% ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Năm: ..............................
(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 5591/BHXH-TCKT ngày 13/12/2017 của BHXH Việt Nam)
ĐVT: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền |
I | Tình hình sử dụng kinh phí năm trước chuyển sang (được sử dụng tính đến hết ngày .....) | 01 |
|
1 | Tổng kinh phí năm trước chuyển sang | 02=03+04 |
|
1.1 | Kinh phí hỗ trợ quỹ KCB cho người nghèo | 03 |
|
1.2 | Kinh phí mua trang thiết bị y tế, mua phương tiện vận chuyển người bệnh ở tuyến huyện | 04 |
|
2 | Kinh phí đề nghị quyết toán | 05=06+07 |
|
2.1 | Hỗ trợ quỹ KCB cho người nghèo | 06 |
|
2.2 | Chi mua trang thiết bị y tế, mua phương tiện vận chuyển người bệnh ở tuyến huyện | 07 |
|
3 | Kinh phí chưa sử dụng hoặc không sử dụng hết nộp về Quỹ Dự phòng BHYT (BHXH Việt Nam) | 08=02-05 |
|
II | Tình hình sử dụng kinh phí năm nay | 09 |
|
1 | Kinh phí 20% kết dư quỹ KCB BHYT năm... (theo Thông báo... của BHXHVN) | 10 |
|
2 | Kế hoạch sử dụng kinh phí 20% (theo Quyết định số.... của Chủ tịch UBND tỉnh...) | 11=12+13+14 |
|
2.1 | Kinh phí hỗ trợ quỹ KCB cho người nghèo | 12 |
|
2.2 | Kinh phí hỗ trợ mức đóng BHYT cho 1 số nhóm đối tượng | 13 |
|
2.3 | Kinh phí mua trang thiết bị y tế, mua phương tiện vận chuyển người bệnh ở tuyến huyện | 14 |
|
3 | Kinh phí thực nhận trong năm | 15=16+17 |
|
3.1 | Cấp trên cấp | 16 |
|
3.2 | Kinh phí ghi thu hỗ trợ mức đóng BHYT cho 1 số nhóm đối tượng | 17 |
|
4 | Kinh phí đề nghị quyết toán | 18=19+20+21 |
|
4.1 | Hỗ trợ quỹ KCB cho người nghèo | 19 |
|
4.2 | Hỗ trợ mức đóng BHYT cho 1 số nhóm đối tượng | 20 |
|
4.3 | Chi mua trang thiết bị y tế, mua phương tiện vận chuyển người bệnh ở tuyến huyện | 21 |
|
5 | Kinh phí còn chưa sử dụng chuyển năm sau (được sử dụng tính đến hết ngày.......) | 22=23+24 |
|
5.1 | Kinh phí hỗ trợ quỹ KCB cho người nghèo | 23=12-19 |
|
5.2 | Kinh phí mua trang thiết bị y tế, mua phương tiện vận chuyển người bệnh ở tuyến huyện | 24=14-21 |
|
III | Tổng cộng kinh phí đề nghị quyết toán trong năm | 25=05+18 |
|
Người lập biểu
(Ký tên)
Kế toán Trưởng
(Ký tên)
......., ngày…… tháng ..... năm …
Giám đốc BHXH
(Ký tên, đóng dấu)
ĐỐI CHIẾU KINH PHÍ CHI TRẢ, THU HỒI CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN VỚI CƠ QUAN BƯU ĐIỆN
Năm...
(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 5591/BHXH-TCKT ngày 13/12/2017 của BHXH Việt Nam)
Đvt: Đồng
STT | LOẠI CHẾ ĐỘ | MÃ CHỈ TIÊU | KINH PHÍ CHI TRẢ | KINH PHÍ THU HỒI | |||||||||||||
KP còn dư năm trước chuyển sang | KP cấp trong năm | KP đã quyết toán trong năm | KP còn dư cuối năm | Phải hoàn trả | Đã hoàn trả | Còn phải hoàn trả | Số ngày hoàn trả quỹ BHXH kể từ ngày phát hiện chi sai chi vượt | ||||||||||
Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+3-5 | 8=2+4-6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=9-11 | 14=10-12 | 15 |
I | Ngân sách Nhà nước đảm bảo, trong đó: | 37CBH00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi hàng tháng | 37CBH01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi một lần | 37CBH02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Quỹ BHXH | 37CBH03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Quỹ Hưu trí, tử tuất | 37CBH04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ BHXH bắt buộc trong đó: | 37CBH05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Chi hàng tháng | 37CBH06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Chi một lần | 37CBH07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ BHXH tự nguyện, trong đó: | 37CBH08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Chi hàng tháng | 37CBH09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. | Chi một lần | 37CBH10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp, trong đó: | 37CBH11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi hàng tháng | 37CBH12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi một lần | 37CBH13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | 37CBH15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng I+II+III | 37CBH16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
......, ngày tháng năm
Giám đốc BHXH tỉnh...
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
......, ngày tháng năm
Giám đốc Bưu điện tỉnh...
(Ký, họ tên, đóng dấu)
File gốc của Công văn 5591/BHXH-TCKT về hướng dẫn khóa sổ, lập báo cáo quyết toán năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5591/BHXH-TCKT về hướng dẫn khóa sổ, lập báo cáo quyết toán năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 5591/BHXH-TCKT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Đình Khương |
Ngày ban hành | 2017-12-13 |
Ngày hiệu lực | 2017-12-13 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |