Mẫu Quyết định về việc hoàn tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu mẫu số 11/qđht/txnk phụ lục 6 ban hành – THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số: 11/QĐHT/TXNK

TÊN CƠ QUAN HẢI QUAN

CÓ THẨM QUYỀN

———-

Số:…………./QĐXLTTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————————-

……. ngày… .tháng…..năm ….

Mã số quản lý hải quan

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HOÀN TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

————————————-

TÊN CƠ QUAN HẢI QUAN CÓ THẨM QUYỀN ……

 

Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế, Thông tư hướng dẫn Luật;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật thuế giá trị gia tăng số …………..; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt……………; Luật thuế bảo vệ môi trường………………và Nghị định, Thông tư quy định chi tiết thi hành các Luật này;

Căn cứ thủ tục thẩm quyền ra Quyết định hoàn tiền thuế (không thu thuế), tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa quy định tại …………Thông tư số …/…./20 ngày… /…/20… của Bộ Tài chính;

Xét hồ sơ đề nghị xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa của người nộp thuế …………. Mã số thuế: …… Địa chỉ: ……………… và đề xuất tại tờ trình số …. ngày …. tháng …. năm …. của ……………………………………………………………………..……………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đã nộp theo tờ khai/quyết định số … ngày … tháng … năm … cho người nộp thuế … Mã số thuế

Nội dung

Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được hoàn

– Thuế xuất khẩu

…………………………………………………………………….đồng

– Thuế nhập khẩu

…………………………………………………………………….đồng

– Thuế GTGT

…………………………………………………………………….đồng

– Thuế TV, CBPG, CTC, PBĐX*

……………………………………………………đồng

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

…………………………………………………………………….đồng

– Thuế bảo vệ môi trường

…………………………………………………………………….đồng

– Tiền chậm nộp thuế

……………………………………………………đồng

– Tiền phạt vi phạm hành chính khác

…………………………………………………………………….đồng

Tổng cộng

……………………………………………………………………đồng

Tổng số tiền viết bằng chữ:

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Người nộp thuế…………..Mã số thuế………và trưởng các bộ phận nghiệp vụ liên quan thuộc cơ quan ra quyết định……………… chịu trách nhiệm thi hành quyết định này theo đúng quy định của pháp luật thuế.

 

 

Nơi nhận:

– Như Điều 2;

– ….. (**)

– Lưu: VT

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN CÓ THẨM QUYỀN

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(*): Thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế chống phân biệt đối xử (nếu có).

(**): Các đơn vị có liên quan (Cơ quan Thuế nội địa, Kho bạc Nhà nước….)


Đánh giá:

Hải quan - Xuất nhập khẩu