Mẫu Đơn đăng ký sử dụng mã số, mã vạch mẫu số 12 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 74/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 12
ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG MÃ SỐ, MÃ VẠCH |
|
|
|
Tên Tổ chức/Doanh nghiệp bằng tiếng Việt: |
|
Tên Tổ chức/Doanh nghiệp bằng tiếng Anh: |
|
Địa chỉ bằng tiếng Việt: |
|
Địa chỉ bằng tiếng Anh: |
|
Điện thoại ……………………………… Fax:
Website: ……………………………………….. E-mail:
Tài khoản:
Ngân hàng:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập:
Ngày cấp …………………….. Cơ quan cấp
Lĩnh vực hoạt động (Điền vào ô trống)
▪ □ Sản xuất □ Thương mại □ Bán lẻ
□ Dịch vụ □ Khác: ………………………
Phân ngành:
Tổng chủng loại sản phẩm, dịch vụ đăng ký sử dụng MSMV:
Chúng tôi xin đăng ký sử dụng loại mã (Điền vào ô trống):
▪ Mã doanh nghiệp
▪ □ 8 chữ số (8 – digit) □ 9 chữ số (9 – digit) □ 10 chữ số (10 – digit)
▪ Mã số địa điểm toàn cầu GLN (Global Location Number)
□ Mã số rút gọn EAN-8:
Danh mục sản phẩm kèm theo
Đại diện Tổ chức/Doanh nghiệp
Chức danh |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị |
Điện thoại/fax |
Hòm thư điện tử (E-mail) |
Đại diện có thẩm quyền |
|
|
|
|
Người liên lạc chính |
|
|
|
|
Chúng tôi cam đoan thông tin kê khai trên là đúng và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật liên quan đến mã số, mã vạch, các quy định về phí và các điều khoản sau đây:
– Chỉ sử dụng mã số đã được cấp cho các sản phẩm, dịch vụ của mình;
– Thực hiện đúng các quy định về nộp phí và nộp phí duy trì trước 30/6 hàng năm;
– Khi vì lý do nào đó (bị giải thể hoặc phá sản) không còn nhu cầu sử dụng mã số đã được cấp thì chúng tôi sẽ thông báo bằng văn bản cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thời gian một tháng kể từ ngày giải thể hoặc phá sản;
– Nếu đổi tên hoặc đổi tư cách pháp nhân, hoặc địa chỉ, chúng tôi sẽ thông báo cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thời gian 01 tháng kể từ ngày có thay đổi để làm thủ tục đổi giấy chứng nhận.
|
……., ngày ….. tháng ….. năm …. |
BẢNG ĐĂNG KÝ DANH MỤC SẢN PHẨM SỬ DỤNG MÃ GTIN
Tên Tổ chức/Doanh nghiệp
Mã doanh nghiệp: 893
Số giấy chứng nhận:
TT |
Tên sản phẩm |
Mã vật phẩm/ thùng |
Mã GTIN |
Mô tả sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: ………………… loại vật phẩm …………… loại thùng. |
………, ngày …. tháng….. năm ……….. |