Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển phụ lục 08 ban hành – THÔNG TƯ 01/2019/TT-BTP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC 08:

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BIỂN
Annex 08: Certificate of registration of notice on enforcement of secured sea-going ship
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

…, ngày … tháng … năm …

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
————–

…, day … month … year …

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BIỂN

CERTIFICATE OF REGISTRATION OF NOTICE ON ENFORCEMENT OF SECURED SEA-GOING SHIP

(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIN/ NAME OF SHIP REGISTRY)

CHỨNG NHẬN/ CERTIFIES THAT

1. Nội dung đăng ký thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển đã được ghi vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam, có hiệu lực đăng ký từ ……… giờ …….. phút, ngày ………. tháng ……… năm ……… gồm những nội dung sau đây/ Contents on registration notice on enforcement of secured sea-going ship are registered in the Vietnam National Sea-Going Ships Registration Book, valid from …….. hour …….. minute, day ……… month ……… year ………. including the following contents

2. Bên bảo đảm/ Securing party

– Tên/Full name:

– Địa chỉ/Address:

– Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/ Documents proving legal status No. …………………….. do/ issued by …………………………. cấp ngày/ on ../…… / …………

3. Bên nhận bảo đảm/Secured party

– Tên/Full name:

– Địa chỉ/Address:

– Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/ Documents proving legal status No. …………………….. do/ issued by ……………………………. cấp ngày/ on ………../………… / …………………

4. Số Giấy chng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp/ Issued Certificate of sea-going ship type of security registration No.

5. Tài sản bảo đảm bị xử lý/ Secured assets to be enforced

6. Phương thức xử lý/ Enforcement method

7. Thời gian xử lý/ Enforcement time

8. Địa điểm xử lý/ Enforcement location

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIN
HEAD OF SHIP REGISTRY
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
Signature, full name, position and Stamp)

 

 


Đánh giá:

Dân sự