Mẫu Giấy chứng nhận xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển phụ lục 10 ban hành – THÔNG TƯ 01/2019/TT-BTP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC 10:

GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
Annex 10: Certificate for deletion of sea-going ship type of security registration
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

…………..…, ngày … tháng … năm …

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
————–

…………….…, day … month … year …

 

GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN

CERTIFICATE FOR DELETION OF SEAGOING SHIP TYPE OF SECURITY REGISTRATION

S: …………… /năm

No.: ………….. /year

(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIN/ NAME OF SHIP REGISTRY)

CHNG NHẬN/ CERTIFIES THAT

1. Nội dung xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã được ghi vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam, có hiệu lực từ ……. giờ ……… phút, ngày ……… tháng …….. năm ………… gồm những nội dung sau đây/ Contents on deletion of sea-going ship type of security registration are registered in the Vietnam National Sea-Going Ships Registration Book, valid from ………….. hour …………. minute, day ……….. month ………….. year ………… including the following contents

2. Bên bảo đảm/ Securing party

Tên/ Name 

Địa chỉ/ Address 

Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/ Documents proving legal status No ………………….. do/ issued by ……………………. cấp ngày/ on …….. / …….. / ………………

3. Bên nhận bảo đảm/ Secured party 

Tên/ Name 

Địa chỉ/ Address 

Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/ Documents proving legal status No …………………… do/ issued by …………………………….. cấp ngày/ on ……….. / ……… / ……………………

4. Số giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp/ Number of issued Certificate of ship type of security registration 

5. Tài sản bảo đảm đã đăng ký/ Registered security assets

Tên tàu/ Name ship ………………………… Hô hiệu/ Call sign 

Số IMO/IMO number 

Loại tàu/ Type of ship 

Chủ tàu/ Owner 

Năm đóng/ Year of building 

Nơi đóng/Place of building 

Mớn nước/Draft 

Dung tích thực dụng/Net tonnage 

Chiều dài lớn nht/Length over all 

Chiều rộng/Breadth 

Trọng tải toàn phần/ Dead weight 

Tổng dung tích/ Gross tonnage 

Nơi đăng ký/Place of register 

Tổ chức đăng kiểm/Classification Agency 

Tổng công suất máy chính/M.E.power 

Số đăng ký/ Registration No. ……………………. Ngày đăng ký/ Registration date ……………….

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIN
HEAD OF SHIP REGISTRY
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
Signature, full name, position and stamp)

 

 


Đánh giá: