Mẫu Hợp đồng thuê mặt bằng 2021

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


HỢP ĐỒNG THUÊ MẶT BẰNG

(Số: […]/HĐTĐĐ)

 

Hôm nay, ngày […] tháng […] năm […], Tại […]

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (Bên A):

Ông (Bà)

: […]

Sinh ngày

: […]

CMND/CCCD số

: […] cấp ngày […] tại […]

Địa chỉ

: […]

Điện thoại

: […]

Hoặc

Doanh nghiệp 

: […]

Mã số doanh nghiệp 

: […]

Địa chỉ 

: […]

Điện thoại

: […]

Người đại diện pháp luật 

: […]

Chức vụ 

: […]

 

Bên thuê (Bên B):

Ông (Bà)

: […]

Sinh ngày

: […]

CMND/CCCD số

: […] cấp ngày […] tại […]

Địa chỉ

: […]

Điện thoại

: […]

Hoặc

Doanh nghiệp 

: […]

Mã số doanh nghiệp 

: […]

Địa chỉ 

: […]

Điện thoại

: […]

Người đại diện pháp luật 

: […]

Chức vụ 

: […]

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH THUÊ

1.1 Đối tượng thuê

Bên A đồng ý cho bên B thuê toàn bộ mặt bằng bao gồm:

Mặt bằng

:

[…]

Diện tích

:

[…]

– Hiện trạng chất lượng: […]

1.2 Mục đích thuê

Bên B thuê toàn bộ mặt bằng trên để s dụng vào mục đích thuê là: […]

ĐIỀU 2. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG

2.1 Bên B chỉ được sử dụng phần diện tích mặt bằng thuê vào việc kinh doanh mà bên B đã đăng ký.

2.2 Bên B được phép trang trí, sửa chữa phần nội thất bên trong, ngoại thất bên ngoài mặt bằng để phù hợp với ngành nghề kinh doanh của bên B.

2.3 Bên B được trang trí và treo bảng hiệu ở mặt tiền để phục vụ cho việc quảng bá và giới thiệu công việc kinh doanh của bên B

2.4 Do tính chất công việc, bên B được phép hoạt động 24/24 kể cả ngày Lễ, Tết và Chủ Nhật.

2.5 Bên B có thể tiến hành khảo sát, thiết kế mặt bằng ngay trong vào lúc […],

2.6 Do nhu cầu công việc, bên B tiến hành sửa chữa và dỡ bỏ các hạng mục sau đây: […]

2.7 Để sửa chữa và dỡ bỏ các hạng mục tại điểm e Khoản này Bên B đồng ý thanh toán cho bên A số tiền là […] đồng. Số tiền này được thanh toán ngay khi […].

ĐIỀU 3. THỜI HẠN THUÊ

Thời hạn thuê toàn bộ mặt bằng nêu trên là […] tháng/năm, kể từ ngày […] đến hết ngày […].

ĐIỀU 4. ĐƠN GIÁ THUÊ, KỲ HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN  

Đơn g

iá thuê

toàn bộ mặt bằng

trên là:

– Giá thuê mặt bằng là […] đồng/tháng trong vòng 06 tháng đầu từ ngày […] đến ngày […].

– Giá thuê mặt bằng là […] đồng/tháng trong 01 năm tiếp theo từ ngày […] đến ngày […].

– Giá thuê mặt bằng là […] trong 01 năm tiếp theo từ ngày […] đến ngày […].

– Giá thuê mặt bằng là […]/tháng trong trong thời hạn còn lại của hợp đồng từ ngày […] đến ngày […].

4.2 Kỳ hạn thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A tiền thuê toàn bộ mặt bằng theo giá được xác định tại Khoản 3.1 Điều này theo kỳ hạn như sau:

a. Trả tiền thuê hằng tháng: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê toàn bộ mặt bằng cho Bên A vào mõi tháng trong suốt thời hạn thuê mặt bằng, ngày thanh toán là ngày thứ năm (05) kể từ thời điểm đầu tháng của tháng tiếp theo của tháng cần thanh toán.

b. Trả tiền thuê theo […] tháng/lần ([…]tháng một lần): Bên B sẽ thanh toán tiền thuê toàn bộ mặt bằng cho bên A bằng cách gộp […]tháng/lần thanh toán, ngày thanh toán là ngày thứ năm (05) kể từ thời điểm đầu tháng của kỳ hạn thanh toán tiếp theo của đợt cần thanh toán.

c. Trả tiền thuê theo năm: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê toàn bộ mặt bằng cho bên A bằng cách gộp 12 tháng/lần (12 tháng một lần) thanh thoán, ngày thanh toán là ngày thứ năm (05) kể từ thời điểm đầu tháng của kỳ hạn thanh toán tiếp theo của đợt cần thanh toán.

d. Trường hợp ngày thanh toán của kỳ hạn cuối cùng là sau thời điểm hết hiệu lực của hợp đồng này, thì ngày thanh toán của kỳ hạn đó là ngày chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. Trường hợp nếu Bên B thanh toán trễ sẽ tính theo lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng của ngân hàng […] nhân với số ngày trễ hạn.

4.3 Phương thức thanh toán như sau: Bên B thanh toán cho bên A bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản thông qua tài khoản ngân hàng sau đây:

Tên Tài khoản: […]

Số Tài khoản: […]

Tên Ngân hàng: […]

4.4 Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật, trường hợp thanh toán bằng tiền mặt thì có biên bản xác nhận việc giao nhận tiền.

4.5 Các khoản chi phí khác liên quan đến việc sử dụng mặt bằng thuê, bên B chỉ có trách nhiệm chi trả các chi phí sau:

a. Tiền điện từ quá trình bên B tự khai thác, sử dụng đối với mặt bằng thuê. Số điện (Kw/h) tháng đầu tiên được xác định bằng tổng số điện của cả tháng trừ cho số điện tại thời điểm bên A bàn giao cho bên B.

b. Tiền nước từ quá trình mà bên B tự khai thác, sử dụng đối với mặt bằng thuê. Số nước (m3) tháng đầu tiên được xác định bằng tổng số nước cả tháng trừ cho số nước tại thời điểm bên A bàn giao cho bên B.

ĐIỀU 5. THỜI HẠN, PHƯƠNG THỨC GIAO, TRẢ LẠI MẶT BẰNG

5.1 Thời hạn giao, tiếp nhận mặt bằng

a. Bên A bàn giao toàn bộ mặt bằng thuê cho bên B vào ngày […] tháng […] năm […], tại mặt bằng thuê xác định tại điểm a khoản 1.1 Điều 1 Hợp đồng này, việc bàn giao mặt bằng trên phải được xác nhận bằng biên bản bàn giao.

b. Bên B có trách nhiệm tiếp nhận mặt bằng thuê do bên A bàn giao và xác nhận bằng biên bản tiếp nhận.

5.2 Phương thức bàn giao, tiếp nhận: Trực tiếp

5.3 Trả lại mặt bằng thuê

a. Bên B phải trả lại tài sản thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo đúng như tình trạng đã thoả thuận; nếu giá trị của tài sản thuê bị giảm sút so với tình trạng khi nhận thì bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, trừ hao mòn tự nhiên.

b. Trường hợp chấm dứt hợp đồng trước thời hạn thì bên B sẽ bàn giao lại tài sản cho bên A như khi nhận, trừ tài sản hao mòn tự nhiên.

ĐIỀU 6. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

6.1 Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a. Bàn giao mặt bằng cho bên B đúng diện tích, hiện trạng, chất lượng, đúng thời điểm, mặt bằng đã thỏa thuận và cung cấp những thông tin, giấy tờ cần thiết về việc sử dụng mặt bằng thuê đó.

b. Bảo đảm mặt bằng thuê trong tình trạng như đã thỏa thuận, phù hợp với mục đích thuê trong suốt thời gian cho thuê; phải sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật mặt bằng thuê và trang thiết bị kèm theo, trừ hư hỏng nhỏ mà theo tập quán bên B phải tự sửa chữa.

c. Thanh toán chi phí sửa chữa trường hợp bên B tự sửa chữa mặt bằng thuê và trang thiết bị kèm theo sau khi đã thông báo mà bên A không sửa chữa hoặc sửa chữa không kịp thời.

d. Bảo đảm quyền sử dụng mặt bằng thuê cho bên B.

e. Thông báo cho bên B về quyền của người thứ ba (nếu có) đối với mặt bằng thuê.

6.2 Bên A có các quyền sau đây:

a. Nhận đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận tại Điều 3 Hợp đồng này;

b. Khi hết hạn hợp đồng, nhận mặt bằng cho thuê và trang thiết bị kèm theo trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên, nếu giá trị của tài sản thuê bị giảm sút so với tình trạng khi nhận thì bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, trừ hao mòn tự nhiên;

c. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B có một trong các hành vi sau đây:

i. Không trả tiền thuê trong ba kỳ liên tiếp trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác;

ii. Sử dụng tài sản thuê không đúng mục đích, công dụng của tài sản;

iii. Làm tài sản thuê mất mát, hư hỏng;

iv. Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại mà không có sự đồng ý của Bên A.

ĐIỀU 7. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B  

7.1 Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

a. Bảo quản mặt bằng thuê như tài sản của chính mình, phải bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ, không được thay đổi tình trạng tài sản, cho thuê lại mặt bằng nếu không có sự đồng ý của bên A; nếu hư hỏng thì phải bồi thường;

b. Sử dụng mặt bằng thuê đúng công dụng, mục đích của tài sản;

c. Trả đủ tiền thuê mặt bằng đúng thời hạn theo phương thức đã thỏa thuận;

d. Trả lại mặt bằng thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo đúng như tình trạng đã thỏa thuận; bên B phải trả tiền phạt vi phạm do chậm trả tài sản thuê nếu có thỏa thuận; bên B phải chịu rủi ro xảy ra đối với mặt bằng thuê trong thời gian chậm trả.

7.2 Bên B có các quyền sau đây:

a. Nhận tài sản thuê theo đúng thỏa thuận;

b. Yêu cầu bên A sửa chữa, giảm giá thuê hoặc hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên A chậm bàn giao mặt bằng và trang thiết bị kèm theo;

c. Cho thuê lại mặt bằng đã thuê, nếu được bên A đồng ý;

d. Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản, giảm giá thuê, thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn trong trường hợp tài sản thuê bị giảm sút giá trị sử dụng mà không do lỗi của bên B;

e. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê mặt bằng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu:

– Bên A chậm bàn giao mặt bằng, trang thiết bị kèm theo hoặc bàn giao mặt bằng thuê, trang thiết bị kèm theo không đúng chất lượng như thỏa thuận;

– Bên A bàn giao mặt bằng thuê, trang thiết bị kèm theo như thỏa thuận gây thiệt hại cho bên B;

– Bên A giao trang thiết bị kèm theo mặt bằng thuê không đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, tình trạng như thỏa thuận;

– Mặt bằng thuê không thể sửa chữa, do đó mục đích thuê không đạt được;

– Có tranh chấp về quyền sở hữu đối với mặt bằng thuê, trang thiết bị kèm theo mà bên B không được sử dụng mặt bằng thuê và trang thiết bị kèm theo ổn định.

f. Yêu cầu bên A phải thanh toán chi phí hợp lý về việc sửa chữa hoặc làm tăng giá trị mặt bằng thuê, trang thiết bị kèm theo thuê (nếu có thỏa thuận);

ĐIỀU 8. VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí công chứng liên quan đến việc thuê mặt bằng trên theo hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 9. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.  

ĐIỀU 10. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

10.1 Khi kết thúc thời hạn thuê tại Điều 2 Hợp đồng này.

10.2 Khi bất kỳ một bên nào trong hợp đồng này đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.

10.3 Đối tượng thuê tại Khoản 1.1 Điều 1 hợp đồng này không còn hoặc mặt bằng thuê bị hư hỏng nặng, có nguy cơ sập đổ hoặc thuộc khu vực đã có quyết định thu hồi đất, giải tỏa hoặc có quyết định phá dỡ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; hoặc thuộc diện bị Nhà nước trưng mua, trưng dụng để sử dụng vào các mục đích khác.

10.4 Bên thuê nhà ở chết hoặc có tuyên bố mất tích của Tòa án mà khi chết, mất tích không có ai đang cùng chung sống.

ĐIỀU 11. QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG CỦA BÊN A

11.1 Bên thuê không trả tiền thuê nhà ở theo thỏa thuận từ 03 tháng trở lên mà không có lý do chính đáng;

11.2 Bên thuê sử dụng nhà ở không đúng mục đích như đã thỏa thuận trong hợp đồng.

11.3 Bên thuê tự ý đục phá, cơi nới, cải tạo, phá dỡ nhà ở đang thuê.

11.4 Bên thuê chuyển đổi, cho mượn, cho thuê lại nhà ở đang thuê mà không có sự đồng ý của bên cho thuê.

ĐIỀU 12. QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG CỦA BÊN B

12.1 Bên A không sửa chửa mặt bằng khi có hư hỏng nặng không do lỗi bên B.

12.2 Tăng giá thuê nhà ở bất hợp lý hoặc tăng giá thuê mà không thông báo cho bên thuê nhà ở biết trước theo thỏa thuận.

12.3 Khi quyền sử dụng mặt bằngbị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

12.4 Bên A không tạo điều kiện thuận lợi cho B sử dụng, khai thác bình thường đối với mặt bằng thuê.

12.5 Bên A cố tình gây cản trở bằng mọi hình thức gây ảnh hưởng đến mục đích thuê của bên B.

ĐIỀU 13. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

13.1 Các nội dung khác không được thỏa thuận trong hợp đồng này liên quan đến việc thuê mặt bằng trên sẽ được điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam hiện hành có liên quan.

13.2 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày […] đến ngày […] tháng […] năm […].

13.3 Hợp đồng được lập thành […] ([…]) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau./.

ĐẠI ĐIỆN BÊN A

Chức vụ

(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG

(Bổ sung danh sách trang thiết bị kèm theo Hợp đồng thuê mặt bằng số [])

 

DANH SÁCH TRANG, THIẾT BỊ KÈM THEO

STT

TÊN TRANG, THIẾT BỊ

SỐ LƯỢNG

TÌNH TRẠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI ĐIỆN BÊN A

Chức vụ

(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ

(Ký và ghi rõ họ tên)

 


Đánh giá: