Mẫu Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất 2021

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

 

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Số: ……………./HĐTQSDĐ)

 

Căn cứ Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;

Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của các bên.

Hôm nay, ngày . tháng . năm ….., Tại

Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ (BÊN A):

Địa chỉ:

Điện thoại: ……………………………….Fax:

Mã số thuế:

Tài khoản số:

Do ông (bà):

Chức vụ: làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

Chủ thể là cá nhân:

Ông (Bà): ………………………………Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại…………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Cùng vợ (chồng) là:

Ông (Bà): Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày …….. tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: …………………………….Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số:……………..cấp ngày ……. tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: …………………………………….Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày ……. tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:………………………Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày …… tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………ngày…….tháng …..năm……..do ……………….lập.

Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức:

Trụ sở:

Quyết định thành lập số: ngày…..tháng…..năm….do …………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………………..

ngày……tháng…….năm…….do ………………………… cấp.

Số điện thoại: ……………………………Số Fax:

Họ và tên người đại diện:……………………Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày …… tại

Chức vụ:

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.

 

BÊN THUÊ (BÊN B):

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

Mã số thuế:

Tài khoản số:

Do ông (bà):

Chức vụ: làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

Chủ thể là cá nhân:

Ông (Bà): Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Cùng vợ (chồng) là:

Ông (Bà): Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………ngày…….tháng …..năm……..do ……………….lập.

Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức:

Trụ sở:

Quyết định thành lập số: ……………….ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày ……tháng…….năm…….do……………….………………….. cấp.

Số điện thoại: ………………………………………… Số Fax:

Họ và tên người đại diện: Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày tại

Chức vụ:

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A cho Bên B thuê: ………………. m2 đất

(Bằng chữ: ………………………………………………………….)

Loại đất: ……………………………….. Tại:

Quyền sử dụng đất của Bên A đối với thửa đất sau:

a) Thửa đất số:

b) Tờ bản đồ số:

c) Địa chỉ thửa đất:

d) Diện tích: m2

(Bằng chữ: ……………………………………………………)

e) Hình thức sử dụng:

– Sử dụng riêng: ……… m2

– Sử dụng chung: …….. m2

f) Mục đích sử dụng:

g) Thời hạn sử dụng:

h) Nguồn gốc sử dụng:

i) Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):

1.3. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Bên A đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

1.4 Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ

2.1. Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………kể từ ……………..

2.2. Thời hạn thuê có thể được kéo dài hoặc rút ngắn tùy theo thỏa thuận của các bên. Thỏa thuận mới phải được lập thành văn bản và có chữ ký xác nhận của hai bên.

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ

3.1. Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:

3.2. Mục đích thuê có thể được thay đổi tùy theo nhu cầu sử dụng của Bên B nhưng phải được sự chấp nhận của Bên A. Thời hạn thuê và giá thuê có thể thay đổi theo mục đích thuê tùy theo thỏa thuận của hai bên.

ĐIỀU 4: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:

(Bằng chữ: )

4.2. Phương thức thanh toán như sau:

4.3. Việc thanh toán được thực hiện vào ngày………..hàng

4.4. Giá thuê có thể thay đổi theo sự thay đổi của thị trường, trường hợp có sự thay đổi về giá trong thời hạn thuê thì phải được thành lập bằng văn bản.

4.5. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1. Nghĩa vụ của Bên A:

a) Chuyển giao đất cho Bên B đủ diện tích, đúng vị trí, số hiệu, hạng đất, loại đất và tình trạng đất như đã thoả thuận vào thời điểm: ……………………………………………………………………………………………….

b) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất.

c) Cho thuê quyền sử dụng đất trong thời hạn được giao, được thuê.

d) Kiểm tra, nhắc nhở Bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích.

e) Nộp thuế sử dụng đất, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

f) Báo cho Bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có.

5.2. Quyền của Bên A:

a) Yêu cầu Bên B trả đủ tiền thuê.

b) Yêu cầu Bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu Bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì Bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu Bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại.

c) Yêu cầu Bên B trả lại đất khi thời hạn cho thuê đã hết.

d) Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo qui định của pháp luật hoặc theo hợp đồng.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1. Nghĩa vụ của Bên B:

a) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn thuê.

b) Không được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất và phải thực hiện các yêu cầu khác như đã thoả thuận trong hợp đồng.

c) Trả đủ tiền thuê quyền sử dụng đất đúng thời hạn, đúng địa điểm và theo phương thức đã thoả thuận; nếu việc sử dụng đất không sinh lợi thì Bên B vẫn phải trả đủ tiền thuê, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

d) Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh.

e) Trả lại đất đúng tình trạng như khi nhận sau khi hết thời hạn thuê, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

6.2. Quyền của Bên B:

a) Yêu cầu Bên A chuyển giao đất đủ diện tích, đúng vị trí, số hiệu, hạng đất, loại đất và tình trạng đất như đã thoả thuận.

b) Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận.

c) Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

d) Yêu cầu Bên A giảm, miễn tiền thuê trong trường hợp do bất khả kháng mà hoa lợi, lợi tức bị mất hoặc bị giảm sút.

e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: VIỆC ĐĂNG KÝ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

7.1. Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do Bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

7.2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ………. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 8: CHẬM TRẢ TIỀN THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

8.1. Khi có khó khăn về kinh tế dẫn đến không thể thanh toán tiền thuê đúng hẹn, Bên B có thể yêu cầu Bên A gia hạn nhưng phải thực hiện thông báo … (…) ngày trước khi đến thời hạn thanh toán và được sự đồng ý của Bên A.

8.2. Khi Bên B chậm trả tiền thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận thì Bên A có thể gia hạn; nếu hết thời hạn đó mà Bên B không thực hiện nghĩa vụ thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu Bên B trả lại đất.

8.3. Bên A có quyền yêu cầu Bên B trả đủ tiền trong thời gian đã thuê kể cả lãi đối với khoản tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước quy định tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

8.4. Trường hợp việc chậm trễ của Bên B gây ra thiệt hại cho Bên A thì Bên B phải thực hiện bồi thường thiệt hại cho Bên A.

ĐIỀU 9: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO ĐẤT BỊ THU HỒI

9.1. Khi Bên A hoặc Bên B cố ý vi phạm nghĩa vụ của người sử dụng đất dẫn đến việc Nhà nước thu hồi đất thì bên vi phạm phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.

9.2. Trong trường hợp hợp đồng thuê quyền sử dụng đất đang có hiệu lực nhưng do nhu cầu về quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế mà Nhà nước thu hồi đất thì hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt trước thời hạn. Trong trường hợp Bên B đã trả tiền trước thì Bên A phải trả lại cho Bên B khoản tiền còn lại tương ứng với thời gian chưa sử dụng đất; nếu Bên B chưa trả tiền thì chỉ phải trả tiền tương ứng với thời gian đã sử dụng đất. Bên A được Nhà nước bồi thường thiệt hại do thu hồi đất theo quy định của pháp luật, còn Bên B được Nhà nước bồi thường thiệt hại về hoa lợi có trên đất. Bên A không có nghĩa vụ bồi thường thiệt hại cho Bên B trong trường hợp này.

ĐIỀU 10: QUYỀN TIẾP TỤC THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI MỘT BÊN CHẾT

10.1. Trong trường hợp Bên A là cá nhân chết thì Bên B vẫn được tiếp tục thuê quyền sử dụng đất cho đến hết thời hạn thuê.

10.2. Trong trường hợp Bên B là cá nhân chết thì thành viên trong hộ gia đình của người đó được tiếp tục thuê quyền sử dụng đất cho đến hết thời hạn thuê nhưng phải báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

ĐIỀU 11. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

11.1. Các bên phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:

a) Không thực hiện hợp đồng hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không có lý do chính đáng cho bên kia.

b) Không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng mặc dù đã hưởng các quyền lợi từ hợp đồng.

c) Không thực hiện đúng, đầy đủ các thỏa thuận đã được ghi nhận trong hợp đồng.

11.2. Mức phạt vi phạm hợp đồng do các bên thỏa thuận, trường hợp không có thỏa thuận sẽ áp dụng mức phạt theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 12. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

12.1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

a) Hết thời hạn thuê.

b) Hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện.

c) Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân giao kết hợp đồng chấm dứt tồn tại mà hợp đồng phải do chính cá nhân, pháp nhân đó thực hiện.

d) Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn.

e) Trường hợp do điều kiện hoàn cảnh thay đổi cơ bản theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015.

f) Theo thỏa thuận giữa các bên.

g) Trường hợp khác do luật quy định.

12.2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:

a) Bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện hủy bỏ mà các bên đã thỏa thuận.

b) Bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng.

c) Không thực hiện đúng nghĩa vụ mà bên có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ trong một khoảng thời gian hợp lý.

d) Một bên không thể thực hiện được một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình làm cho mục đích của bên có quyền không đạt được.

e) Một bên làm mất, làm hư hỏng tài sản là đối tượng của hợp đồng mà không thể hoàn trả, đền bù bằng tài sản khác hoặc không thể sửa chữa, thay thế bằng tài sản cùng loại.

ĐIỀU 13: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án … để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 14: CAM KẾT GIỮA CÁC BÊN

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam kết sau đây:

14.1. Bên A cam kết:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

b) Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

– Thửa đất không có tranh chấp.

– Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

e) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

14.2. Bên B cam kết:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất.

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 15: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ……….. tháng ……….. năm ……….. đến hết ngày ………… tháng ………. năm ….

Hợp đồng này được lập thành … (…) bản gốc bằng tiếng Việt, mỗi bên giữ … (…) bản và có giá trị pháp lý như nhau./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ

 

(Ký tên đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ

 

(Ký tên đóng dấu)

 

 

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:

– Về giấy tờ sử dụng đất: …………………………………………….

– Về hiện trạng thửa đất: ……………………………………………..

+ Chủ sử dụng đất: …………………………………………………..

+ Loại đất: ……………………………………………………………

+ Diện tích: ………………………………………………………….

+ Thuộc tờ bản đồ số: ……………………………………………….

+ Số thửa đất: ………………………………………………………..

+ Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: ………………………..

– Về điều kiện cho thuê quyền sử dụng đất: …………………………

 

………………., ngày ….. tháng ….. năm …….

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

 

(Ghi rõ họ tên, ký tên và đóng dấu)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày………tháng……….năm………

tại ……………………………………………, tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……………, tỉnh/thành phố ……………………………………………………………………………………………….

 

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được giao kết giữa Bên A là …………………………………………..

và Bên B là ……………………………………………; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng.

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật.

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, …….. trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính.

+ Bên B ……. bản chính.

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

 

CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Các bên thỏa thuận việc công chứng hoặc chứng thực theo quy định tại Điều 167 Luật đất đai 2013;

(2) Quy định chi tiết tại Điều 95 Luật đất đai năm 2013.


Đánh giá: