Mẫu Số liệu kết quả thực hiện chính sách đối với người cao tuổi mẫu số 10c ban hành – NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 10c

TÊN CƠ QUAN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
—————

Số: ……..

…….…., ngày… tháng… năm…

 

SỐ LIỆU

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó

 

 

 

 

Nam

Nữ

1

Tổng số người cao tuổi

Người

 

 

 

2

Số người cao tuổi thuộc hộ nghèo

Người

 

 

 

3

Số người cao tuổi không có người có quyền và nghĩa vụ phụng dưỡng

Người

 

 

 

4

Số người cao tuổi khuyết tật

Người

 

 

 

5

Số người cao tuổi đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

6

Số người cao tuổi đang hưởng trợ cấp người có công

Người

 

 

 

7

Số người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Người

 

 

 

7.1

Người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có quyền, nghĩa vụ phụng dưỡng

Người

 

 

 

7.2

Người từ đủ 80 tuổi không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

Trong đó: thuộc diện hộ nghèo

 

 

 

 

7.3

Người cao tuổi khuyết tật nặng, đặc biệt nặng

Người

 

 

 

7.4

Đối tượng người cao tuổi khác

Người

 

 

 

8

Số người cao tuổi đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng

Người

 

 

 

9

Số người cao tuổi đang nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Người

 

 

 

10

Số người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

11

Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe

Người

 

 

 

12

Số người cao tuổi được hỗ trợ nhà ở

Người

 

 

 

13

Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn

Cơ sở

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

– Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí thực hiện miễn, giảm giá vé, phí cho người cao tuổi

Cơ sở

 

 

 

 

– Số lượt người cao tuổi được miễn giảm vé, phí dịch vụ

Lượt người

 

 

 

14

Số tổ chức cung cấp dịch vụ vận tải thực hiện giảm giá vé, phí dịch vụ cho người cao tuổi

Tổ chức

 

 

 

 

Trong đó: số lượt người cao tuổi được miễn, giảm

Lượt người

 

 

 

15

Số người cao tuổi được chúc thọ, mừng thọ

Người

 

 

 

 

Trong đó: – 100 tuổi

Người

 

 

 

 

– 90 tuổi

Người

 

 

 

 

– Trên 100 tuổi

Người

 

 

 

 

– Tuổi 70, 75, 80, 85, 95

 

 

 

 

16

Số người cao tuổi tham gia Hội người cao tuổi

Người

 

 

 

17

Số người cao tuổi tham gia công tác Đảng, chính quyền, Mặt trận tổ quốc và các tổ chức đoàn thể

Người

 

 

 

18

Số người cao tuổi trên địa bàn tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải, tổ an ninh…

Người

 

 

 

19

Số xã, phường, thị trấn (gọi chung xã) có các loại hình câu lạc bộ có người cao tuổi tham gia

 

 

 

20

Tổng số câu lạc bộ có người cao tuổi tham gia trên địa bàn

CLB

 

 

 

 

Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau

CLB

 

 

 

21

Số người cao tuổi tham gia các loại hình câu lạc bộ trên địa bàn

Người

 

 

 

 

Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau

Người

 

 

 

22

Số cơ sở chăm sóc người cao tuổi

Người

 

 

 

23

Số bệnh viện có khoa lão khoa, hoặc phòng điều trị riêng cho người cao tuổi

Bệnh viện

 

 

 

24

Số xã/phường/thị trấn (gọi chung xã) có Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

– Tổng số tiền của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi

Triệu đồng

 

 

 

 

– Tổng số tiền huy động trong năm của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi

Triệu đồng

 

 

 

25

Số cán bộ được tập huấn về công tác người cao tuổi

Lượt người

 

 

 

26

Kinh phí thực hiện chính sách

Triệu đồng

 

 

 

 

Chính sách trợ giúp xã hội

Triệu đồng

 

 

 

 

Chúc thọ mừng thọ

Triệu đồng

 

 

 

 

Các chế độ chính sách khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 


Đánh giá:

Lao động - Bảo hiểm xã hội