Mẫu Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp hằng tháng theo quyết định 62/2011/qđ-ttg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của thủ tướng chính phủ mẫu số 03/qđ-x01 ban hành – THÔNG TƯ 14/2022/TT-BCA

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 03/QĐ-X01*

BỘ CÔNG AN
CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /QĐ-X01

Hà Nội, ngày……. tháng….. năm…………

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hưởng chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ

CỤC TRƯỞNG CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ

Căn cứ Thông tư số 72/2020/TT-BCA ngày 02/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tổ chức cán bộ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC ngày 04/5/2012 của Bộ Công an, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân viên chức Công an theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia; giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Căn cứ Thông tư số 14/2022/TT-BCA ngày 06/4//2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân thuộc đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Công an tỉnh (thành phố)……………. tại Công văn số……….. ngày…./……/…… và hồ sơ của ông (bà)………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ông (bà)…………………………………………………………. Sinh năm:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Vào Công an nhân dân:               ngày…… tháng…. năm

Xuất ngũ, thôi việc:                     ngày…… tháng…. năm

Cấp bậc, chức vụ khi xuất ngũ, thôi việc:

Đơn vị khi xuất ngũ, thôi việc:

Thời gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ là:……………….. năm tháng.

Điều 2. Ông (bà):……………….. được hưởng mức trợ cấp hằng tháng như sau:

1. Mức hưởng từ ngày 01/01/2012 đến 30/4/2012 (theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

2. Mức hưởng từ ngày 01/5/2012 đến 30/6/2013 (được điều chỉnh theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

3. Mức hưởng từ ngày 01/7/2013 đến 31/12/2014 (được điều chỉnh theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

4. Mức hưởng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2015 (được điều chỉnh theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

5. Mức hưởng từ ngày 01/01/2016 đến 30/6/2017 (được điều chỉnh theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

6. Mức hưởng từ ngày 01/7/2017 đến 30/6/2018 (được điều chỉnh theo Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

7. Mức hưởng từ ngày 01/7/2018 đến 30/6/2019 (được điều chỉnh theo Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

8. Mức hưởng từ ngày 01/7/2019 đến 31/12/2021 (được điều chỉnh theo Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

9. Mức hưởng từ ngày 01/01/2022 (được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP ngày 07/12/2021 của Chính phủ): đồng/tháng

(Bằng chữ: )

Nơi nhận trợ cấp:

Điều 3. Đồng chí Giám đốc Công an tỉnh (thành phố)..…………..và ông (bà)………………………………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Sở LĐ-TBXH tỉnh (TP)…..;
– Lưu: VT, P8.

CỤC TRƯỞNG

 

 

* Ban hành kèm theo TT số 14/2022/TT-BCA, ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công an

 


Đánh giá:

Lao động - Bảo hiểm xã hội