Mẫu Giấy giới thiệu chi trả chế độ trợ cấp hằng tháng theo quyết định 62/2011/qđ-ttg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của thủ tướng chính phủ mẫu số 04/gt-x01 ban hành – THÔNG TƯ 14/2022/TT-BCA
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 04/GT-X01*
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GT-X01 |
Hà Nội, ngày….. tháng…… năm………. |
GIẤY GIỚI THIỆU
Chi trả chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)………………
Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an giới thiệu
Ông (bà)……………………………………………………………… Sinh ngày
Quê quán:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Là đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc có thời gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ là:……… năm………. tháng. Mức trợ cấp hằng tháng như sau:
1. Mức hưởng từ ngày 01/01/2012 đến 30/4/2012 (theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
2. Mức hưởng từ ngày 01/5/2012 đến 30/6/2013 (được điều chỉnh theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
3. Mức hưởng từ ngày 01/7/2013 đến 31/12/2014 (được điều chỉnh theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
4. Mức hưởng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2015 (được điều chỉnh theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ): ……….. đồng/tháng
(Bằng chữ: )
5. Mức hưởng từ ngày 01/01/2016 đến 30/6/2017 (được điều chỉnh theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
6. Mức hưởng từ ngày 01/7/2017 đến 30/6/2018 (được điều chỉnh theo Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
7. Mức hưởng từ ngày 01/7/2018 đến 30/6/2019 (được điều chỉnh theo Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
8. Mức hưởng từ ngày 01/7/2019 đến 31/12/2021 (được điều chỉnh theo Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
9. Mức hưởng từ ngày 01/01/2022 (được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP ngày 07/12/2021 của Chính phủ): đồng/tháng
(Bằng chữ: )
Kèm theo gồm:
– Bản khai cá nhân của ông (bà) ;
– Biên bản xét duyệt của Hội đồng chính sách xã ;
– Quyết định số /QĐ- X01 ngày…./…./20…. của Cục trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
* Ban hành kèm theo TT số 14/2022/TT-BCA, ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công an