Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hằng tháng (dùng khi nghỉ hưu theo nghị định 23/2012/nđ-cp ngày 03/4/2012 của chính phủ) mẫu số 07c-hbqp ban hành - THÔNG TƯ 136/2020/TT-BQP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 07C-HBQP |
BỘ QUỐC PHÒNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Số: ....../QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ... tháng ... năm..... |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc hưởng chế độ hưu trí hằng tháng |
HƯU TRÍ-NĐ23 MÃ SỐ BHXH…(1)...
|
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với đồng chí:…………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đồng chí…………………………………………Nam (nữ)
Sinh: ……/…../
Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp (trước khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc):
Đơn vị:
Tổng số thời gian đóng BHXH là: …. năm …. tháng. Thời gian đóng BHXH bắt buộc có:
- Thời gian làm việc trong lực lượng vũ trang: |
... năm |
...tháng |
- Thời gian làm việc được tính tuổi quân: |
... năm |
...tháng |
- Thời gian làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (nếu có): (2) |
...năm |
... tháng |
- Thời gian làm nghề hoặc công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (nếu có): (2) |
... năm |
... tháng |
- Thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên (nếu có): (2) |
... năm |
... tháng |
- Thời gian làm công việc khai thác than trong hầm lò (nếu có): (2) |
... năm |
... tháng |
Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng làm căn cứ tính lương hưu: ……….đồng
Tỷ lệ % để tính lương hưu: ……………………………%
Được hưởng chế độ hưu trí từ ngày: 01/01/2012
Điều 2. Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:
a) Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu (nếu có): ………...x………….tháng = ………đồng.
b) Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): …………………………………………..đồng.
Tổng số tiền trợ cấp một lần (a + b): …………………………………………...đồng.
(Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………………...)
Nơi nhận: …………………………………………………………………………...
c) Lương hưu hàng tháng: ……………..x……………..% = ………………….đồng.
Lương hưu hằng tháng: ………………………………………………………...đồng
(Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………………...)
Nơi nhận lương hưu: ……………………………(3)……………………………….
Điều 3. Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách/BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị và đồng chí có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN LẬP MẪU SỐ 7C-HBQP
(1) Nếu có Mã số BHXH thì hiển thị nội dung này.
(2) Nếu có nội dung liên quan đến mục này thì hiển thị, nếu không thì không hiển thị.
(3) Ghi đầy đủ từ: Xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương).
(Mẫu này dùng cho trường hợp nghỉ hưu theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP)