Quyết định về việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần (đối với sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng) mẫu số 07d-hbqp ban hành - THÔNG TƯ 136/2020/TT-BQP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 07D-HBQP |
BỘ QUỐC PHÒNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Số: ....../QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ... tháng ... năm..... |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
BHXH MỘT LẦN MÃ SỐ BHXH…...
|
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13, ………(1)………;
Căn cứ Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần của đồng chí: …………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đồng chí…………………………………………… Nam (nữ)
Sinh ngày: ……/…../
Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp:
Đơn vị:
Tổng số thời gian đóng BHXH: …. năm …. tháng, trong đó có…… năm…. tháng đóng BHXH bắt buộc
Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng đóng BHXH: ………………………….đồng
Được hưởng BHXH một lần như sau:
a. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần (a1+a2): ………………………..đồng, trong đó:
a1. Mức hưởng đối với thời gian đóng BHXH trước năm 2014 (nếu có):
BQTLTN. x số năm x 1,5 = …………………………………đồng
a2. Mức hưởng đối với thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi:
BQTLTN x số năm x 2 = ……………………………………đồng
b. Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): ………………………………………..đồng
c. Phí khám giám định y khoa (nếu có): ……………………………………..đồng
d. Mức hỗ trợ của Nhà nước cho việc đóng BHXH tự nguyện (nếu có) (2): ………đồng
Tổng số tiền trợ cấp (a+b+c-d) ………………………………………………….đồng
(Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………….)
Nơi nhận trợ cấp: Tài chính đơn vị:
Điều 2. Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách/BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị và đồng chí có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
_______________
Ghi chú:
(1) Đối tượng là quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân hiển thị “Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ”; đối tượng là công nhân và viên chức quốc phòng, LĐHĐ, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hiển thị “Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ”.
(2) Nếu có thì hiển thị, nếu không có thì không hiển thị.