Mẫu Quyết định về việc cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình mẫu số 03g-hbqp ban hành – THÔNG TƯ 136/2020/TT-BQP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 03G-HBQP |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày … tháng … năm …… |
|
|
|
|
MÃ SỐ BHXH…
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (1);
Căn cứ Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018 của Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
Theo chỉ định tại giấy chỉ định số ngày …. tháng …… năm …… của cơ sở chỉnh hình và phục hồi chức năng (hoặc bệnh viện) ……………;
Theo đề nghị tại Công văn số:…. ngày…./…/…. của …….. và hồ sơ hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN (2) của đồng chí ……………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đồng chí: ………………………………. Nam (nữ):
Sinh ngày: ……/……./…………………………..
Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp:
Đơn vị:
Bị TNLĐ/BNN (2) ngày: ……/……./……………
Hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN (2) từ ngày ……/……./…………… theo Quyết định số ……………… của Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng
Được cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình.
Thời điểm cấp: Ngày ……/……./……………
Điều 2. Mức trợ cấp như sau:
1. Đối với phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình:
+ ………………………………………….. niên hạn (3) ……..năm; số lượng
Số tiền: …………………….. đồng x số lượng = ……………………………….. đồng.
2. Đối với vật phẩm phụ hằng năm (nếu có):
+ …………………………………………..đồng.
+ …………………………………………..đồng.
3. Đối với bảo trì phương tiện hằng năm (nếu có) ……………………………… đồng.
4. Đối với tiền tàu xe (nếu có) đồng.
Tổng số tiền:
(Số tiền bằng chữ: ).
Nơi nhận trợ cấp: Tài chính đơn vị.
Điều 3. Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách/BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị và đồng chí có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
_________________________________
Ghi chú:
(1) Trường hợp TNLĐ/BNN thời điểm hưởng trước ngày 01/7/2016 thì thay bằng “Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014”;
(2) Nếu là TNLĐ thì không hiển thị BNN và ngược lại;
(3) Ghi niên hạn theo quy định; trường hợp lắp mắt giả thì không thể hiện niên hạn.