Phiếu truy trả trợ cấp tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp hằng tháng (lập để thanh toán tại đơn vị) mẫu số 03n-hbqp ban hành - THÔNG TƯ 136/2020/TT-BQP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 03N-HBQP |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: (1) /TTr-BHXH |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …… |
PHIẾU TRUY TRẢ
TRỢ CẤP TNLĐ/BNN (2) HẰNG THÁNG
Đồng chí: Nam/nữ:
Sinh ngày: ………./………./………… Mã số BHXH (số sổ BHXH):
Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp:
Đơn vị:
Bị TNLĐ, BNN (2) ngày ………./………./…………; Tỷ lệ suy giảm KNLĐ là:..... %
Được hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN (2) hằng tháng từ ngày: ………./………./………… theo Quyết định số: …………/QĐ-BHXH ngày ………./………./………… của Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng.
Mức hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN (2) hằng tháng:
a) Trợ cấp theo mức suy giảm khả năng lao động: ……………………………….đồng
b) Trợ cấp theo thời gian và tiền lương tháng đóng BHXH: đồng
c) Trợ cấp người phục vụ (nếu có): đồng
Cộng: (a+b+c): đồng
PHẦN ĐIỀU CHỈNH
Số TT |
Điều chỉnh theo Nghị định |
Thời gian từ đến |
Mức trợ cấp |
Hệ số ĐC |
TCPV (nếu có) |
Số tháng |
Số tiền trợ cấp |
|
1 |
Nghị định số 06/CP |
01/1997 |
12/1999 |
|
1,20 |
|
|
|
2 |
Nghị định số 175/CP |
01/2000 |
12/2000 |
|
1,25 |
|
|
|
3 |
Nghị định số 77/CP |
01/2001 |
12/2002 |
|
1,167 |
|
|
|
4 |
Nghị định số 03/CP |
01/2003 |
9/2005 |
|
1,381 |
|
|
|
5 |
Nghị định số 118/CP |
10/2005 |
9/2006 |
|
1,207 |
|
|
|
6 |
Nghị định số 94/CP |
10/2006 |
12/2007 |
|
1,286 |
|
|
|
7 |
NĐ 166, NĐ 184/CP |
01/2008 |
4/2009 |
|
1,20 |
|
|
|
8 |
NĐ 33, NĐ 34/CP |
5/2009 |
4/2010 |
|
1,2037 |
|
|
|
9 |
NĐ 28, NĐ 29/CP |
5/2010 |
4/2011 |
|
1,123 |
|
|
|
10 |
NĐ 22, NĐ 23/CP |
5/2011 |
4/2012 |
|
1,137 |
|
|
|
11 |
NĐ 31, NĐ 35/CP |
5/2012 |
6/2013 |
|
1,265 |
|
|
|
12 |
NĐ 66, NĐ 73/CP |
7/2013 |
4/2016 |
|
1,0952 |
|
|
|
13 |
NĐ 47/2016/NĐ-CP |
5/2016 |
6/2017 |
|
1,0522 |
|
|
|
14 |
NĐ 47/2017/NĐ-CP |
7/2017 |
6/2018 |
|
1,0744 |
|
|
|
15 |
NĐ 88/2018/NĐ-CP |
7/2018 |
6/2019 |
|
1,0692 |
|
|
|
16 |
NĐ 44/2019/NĐ-CP |
7/2019 |
….. |
|
1,0719 |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
a) Trợ cấp TNLĐ/BNN (2) sau khi điều chỉnh: đồng.
b) Mức phí giám định y khoa được hưởng: đồng.
Tổng số (a+b): .đồng
Nơi nhận: ./.
NGƯỜI LẬP PHIẾU |
TRƯỞNG PHÒNG CĐCS |
GIÁM ĐỐC |
NGƯỜI NHẬN |
|
TÀI CHÍNH ĐƠN VỊ |
_________________________
Ghi chú: (1) Ghi theo số Quyết định hưởng.
(2) TNLĐ/BNN: Nếu là TNLĐ thì không hiển thị BNN và ngược lại.
(Mẫu này dùng cho đối tượng hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN hằng tháng từ khi Luật BHXH có hiệu lực thi hành, lập để thanh toán tại đơn vị)