Phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp hằng tháng (mẫu này dùng cho đối tượng hưởng trợ cấp tnlđ/bnn hằng tháng theo nghị định 12/cp và nghị định 45/cp, lập để di chuyển về bhxh địa phương chi trả) mẫu số 03p-hbqp ban hành - THÔNG TƯ 136/2020/TT-BQP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 03P-HBQP |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: (1) /PĐC-BHXH |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …… |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH
MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP TNLĐ/BNN (2) HẰNG THÁNG
Đồng chí: ………………………………………………… Nam (nữ):
Sinh ngày: ………./………./………… Mã số BHXH (số sổ BHXH):
Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp:
Đơn vị:
Bị TNLĐ/BNN (2) ngày ………./………./…………; Tỷ lệ suy giảm KNLĐ là:..... %
Tổng thời gian tham gia BHXH đến ngày ………./………./…… là ….. năm …tháng
Mức tiền lương hoặc thu nhập làm căn cứ tính trợ cấp TNLĐ/BNN (2): đồng
Được hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN (2) hằng tháng từ ngày: ………./………./…………
theo Quyết định số: …………/QĐ-……… ngày ………./………./………… của (3)
Mức hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN (2) hằng tháng (5):
a) Trợ cấp chính: đồng
b) Trợ cấp phục vụ (nếu có): đồng
Cộng: đồng
PHẦN ĐIỀU CHỈNH
1. Điều chỉnh theo NĐ số 27/CP từ 01/4/1993 là: |
120.000đ x (4) = đồng |
2. Điều chỉnh theo NĐ số 06/CP từ 01/01/1997 là: |
144.000đ x (4) = đồng |
3. Điều chỉnh theo NĐ số 175/CP từ 01/01/2000 là: |
180.000đ x (4) = đồng |
4. Điều chỉnh theo NĐ số 77/CP từ 01/01/2001 là: |
210.000đ x (4) = đồng |
5. Điều chỉnh theo NĐ số 03/CP từ 01/01/2003 là: |
290.000đ x (4) = đồng |
6. Điều chỉnh theo NĐ số 118/CP từ 01/10/2005 là: |
350.000đ x (4) = đồng |
7. Điều chỉnh theo NĐ số 94/ CP từ 01/10/2006 là: |
450.000đ x (4) = đồng |
8. Điều chỉnh theo NĐ số 166/ CP từ 01/01/2008 là: |
540.000đ x (4) = đồng |
9. Điều chỉnh theo NĐ số 33/ CP từ 01/5/2009 là: |
650.000đ x (4) = đồng |
10. Điều chỉnh theo NĐ 28/2010 từ 01/5/2010 là: |
730.000đ x (4) = đồng |
11. Điều chỉnh theo NĐ 22/2011, từ 01/05/2011 là: |
830.000đ x (4) = đồng |
12. Điều chỉnh theo NĐ 34/2012, từ 01/05/2012 là: |
1.050.000đ x (4) = đồng |
13. Điều chỉnh theo NĐ 66/2013, từ 01/07/2013 là: |
1.150.000đ x (4) = đồng |
14. Điêu chỉnh theo NĐ 47/2016, từ 01/05/2016 là: |
1.210.000đ x (4) = đồng |
15. Điều chỉnh theo NĐ 47/2017, từ 01/07/2017 là: |
1.300.000đ x (4) = đồng |
16. Điều chỉnh theo NĐ 72/2018, từ 01/07/2018 là: |
1.390.000đ x (4) = đồng |
17. Điều chỉnh theo NĐ 38/2018, từ 01/07/2019 là: |
1.490.000đ x (4) = đồng |
|
Cộng: đồng |
Nơi nhận: /.
NGƯỜI LẬP PHIẾU |
TRƯỞNG PHÒNG CĐCS |
GIÁM ĐỐC |
NGƯỜI NHẬN |
|
TÀI CHÍNH ĐƠN VỊ |
_________________________-
Ghi chú:
(1) Ghi theo số Thông báo chuyển hưởng (Mẫu 10A-HBQP);
(2) TNLĐ/BNN: Trường hợp là TNLĐ thì không hiển thị BNN và ngược lại.
(3) Nếu QĐ hưởng do Giám đốc BHXH Quân đội ký thì ghi thêm (nay là Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng).
(4) Mức trợ cấp hằng tháng: 0,4; 0,6; 0,8; 1,0 ;
(5) Ghi theo quyết định hưởng
(Mẫu này dùng cho đối tượng hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN hằng tháng theo Nghị định 12/CP và Nghị định 45/CP, lập để di chuyển về BHXH địa phương chi trả)