Phiếu đăng ký tìm việc làm (dành cho người lao động) mẫu số 01a/pl1 ban hành - NGHỊ ĐỊNH 23/2021/NĐ-CP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 01a/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ TÌM VIỆC LÀM
(Dành cho người lao động)
Mã số (1) …………………………
Việc làm mong muốn: |
||||||||||||||||||||
Loại hình doanh nghiệp: [ ] Nhà nước |
[ ] Ngoài nhà nước |
[ ] Có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||||||||||||||
Tên công việc* |
||||||||||||||||||||
Mô tả công việc* |
||||||||||||||||||||
Mã nghề(2): |
||||||||||||||||||||
Cấp 1: |
Cấp 2: |
|||||||||||||||||||
Cấp 3: |
cấp 4: |
|||||||||||||||||||
Chức vụ*: |
[ ] Nhân viên |
[ ] Quản lý |
[ ] Lãnh đạo |
|||||||||||||||||
|
[ ] Khác (ghi rõ):…………………………………………………………….. |
|||||||||||||||||||
Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực cần tìm: [ ] Không có [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm |
||||||||||||||||||||
Nơi làm việc ưu tiên |
Ưu tiên 1: Tỉnh ………………………………….. Quận/huyện/KCN |
|||||||||||||||||||
|
Ưu tiên 2: Tỉnh ………………………………….. Quận/huyện/KCN |
|||||||||||||||||||
Loại hợp đồng LĐ: |
[ ] Không xác định thời hạn |
[ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng |
||||||||||||||||||
|
[ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng |
|||||||||||||||||||
Khả năng đáp ứng: |
[ ] Làm ca |
[ ] Đi công tác |
[ ] Đi biệt phái |
|||||||||||||||||
Hình thức làm việc: |
[ ] Toàn thời gian |
[ ] Bán thời gian |
||||||||||||||||||
Mục đích làm việc: |
[ ] Làm việc lâu dài |
[ ] Làm việc tạm thời |
[ ] Làm thêm |
|||||||||||||||||
Mức lương*: |
- Lương tháng (VN đồng): [ ] Dưới 5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày …………………. vnđ/ngày - [ ] Lương giờ …………………. vnđ/giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm. |
|||||||||||||||||||
Chế độ phúc lợi |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa [ ] 2 bữa [ ] 3 bữa [ ] Bằng tiền |
|||||||||||||||||||
|
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc [ ] Nhà trẻ |
|||||||||||||||||||
|
[ ] Xe đưa đón [ ] Hỗ trợ đi lại [ ] Ký túc xá [ ] Hỗ trợ nhà ở [ ] Đào tạo |
|||||||||||||||||||
|
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác |
|||||||||||||||||||
Điều kiện làm việc |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà [ ] Ngoài trời [ ] Hỗn hợp |
||||||||||||||||||
|
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20 kg |
||||||||||||||||||
|
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có [ ] Mức trung bình [ ] cần đứng/đi lại nhiều |
||||||||||||||||||
|
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết [ ] Nghe nói cơ bản [ ] Quan trọng |
||||||||||||||||||
|
Thị lực |
[ ] Mức bình thường [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ |
||||||||||||||||||
|
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
||||||||||||||||||
|
Dùng 2 tay |
[ ] Cần 2 tay [ ] Đôi khi cần 2 tay [ ] Chỉ cần 1 tay [ ] Trái [ ] Phải |
||||||||||||||||||
Sẵn sàng làm việc* |
[ ] Làm việc ngay [ ] Làm việc sau ( ) tháng |
|||||||||||||||||||
Hình thức tuyển dụng* |
[ ] Trực tiếp [ ] Qua điện thoại [ ] Phỏng vấn Online [ ] Nộp CV |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
Ghi chú: Người lao động điền thông tin vào “…….” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi (trùng với mã số của người lao động đăng ký ở Mẫu số 01/PLI).
(2) Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa.