Phiếu đăng ký giới thiệu/ cung ứng lao động (dành cho người sử dụng lao động) mẫu số 03a/pl1 ban hành - NGHỊ ĐỊNH 23/2021/NĐ-CP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 03a/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ GIỚI THIỆU/CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Dành cho người sử dụng lao động)
Mã số(1):
1. Thông tin tuyển dụng |
||||||||
Tên công việc*: |
Số lượng tuyển*: |
|||||||
Mô tả công việc*: |
||||||||
Mã nghề (2): |
||||||||
Cấp 1: |
Cấp 2: |
|||||||
Cấp 3: |
Cấp 4: |
|||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): |
||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
||||||||
Trình độ CMKT*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[ ] CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo:
|
|||||
Trình độ khác |
1: 2: |
|||||||
Trình độ kỹ năng nghề: Bậc: |
||||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1: Chứng chỉ Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: Chứng chỉ ………………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: |
|||||||
Yêu cầu kinh nghiệm: [ ] Không yêu cầu [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm |
||||||||
Nơi làm việc dự kiến: Tỉnh Quận/huyện/KCN |
||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng |
||||||||
Yêu cầu thêm: [ ] Làm ca; [ ] Đi công tác; [ ] Đi biệt phái |
||||||||
Hình thức làm việc*: [ ] Toàn thời gian; [ ] Bán thời gian |
||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài; [ ] Làm việc tạm thời; [ ] Làm thêm |
||||||||
Mức lương*: - Lương tháng (VN đồng): [ ] <5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày /ngày - [ ] Lương giờ /giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm |
||||||||
Chế độ phúc lợi* |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa; [ ] 2 bữa; [ ] 3 bữa; [ ] Bằng tiền: ; [ ] Không hỗ trợ |
|||||||
|
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc; [ ] Nhà trẻ |
|||||||
|
[ ] Xe đưa đón; [ ] Hỗ trợ đi lại; [ ] Ký túc xá; [ ] Hỗ trợ nhà ở; [ ] Đào tạo |
|||||||
|
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác |
|||||||
Điều kiện làm việc* |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp |
||||||
|
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5 kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20 kg |
||||||
|
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều |
||||||
|
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ] Quan trọng |
||||||
|
Thị lực |
[ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; |
||||||
|
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
||||||
|
Dùng 2 tay |
[ ] Cần 2 tay; [ ] Đôi khi cần 2 tay; [ ] Chỉ cần 1 tay; [ ] Trái; [ ] Phải |
||||||
Đối tượng ưu tiên: [ ] Người khuyết tật; [ ] Bộ đội xuất ngũ; [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Người dân tộc thiểu số; [ ] Khác (ghi rõ): |
||||||||
Hình thức tuyển dụng*: [ ] Trực tiếp; [ ] Qua điện thoại; [ ] Phỏng vấn online; [ ] Nộp CV |
||||||||
Thời hạn tuyển dụng*: ngày tháng năm |
||||||||
Mong muốn của doanh nghiệp đối với TTDVVL: [ ] Tư vấn; [ ] GT việc làm; [ ] Cung ứng LĐ |
||||||||
2. Thông tin người liên hệ tuyển dụng |
||||||||
Họ và tên*: |
Chức vụ*: |
|||||||
Số điện thoại*: Nhận SMS thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
Email*: Nhận email thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
|||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có): |
|
...., ngày...tháng...năm... |
Ghi chú: Người đại diện điền thông tin vào “......” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm đánh số trùng với mã số của người đại diện đăng ký ở Mẫu số 03/PLL
(2) Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa.