Mẫu Cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài mẫu số 7 ban hành – THÔNG TƯ 40/2016/TT-BLĐTBXH
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………………. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi:…………………………………………………….(1)
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………….……………..
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) …………………………..………….
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………. người
Trong đó số lao động nước ngoài là: ……………………………….……………….. người
4. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
5. Điện thoại: ……………………………………………… 6. Email (nếu có) ….……………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: …………………………………………………….
Cơ quan cấp: ……………………………………………… Có giá trị đến ngày: ……………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ……………………………………………..……………….
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
……………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số… (ngày/tháng/năm) của……………., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………….……………
10. Ngày, tháng, năm sinh: ………………….…………..11. Giới tính (Nam/Nữ) ……
12. Quốc tịch: ………………………………………………………………….……………………….
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ………………….………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………………………… Có giá trị đến ngày: ……………..
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ……………………………………………..
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………..……………..
16. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………….……………..
17. Vị trí công việc: ………………………………………………………………….………………
18. Chức danh công việc: ………………………………………………………….………………
19. Hình thức làm việc (nêu cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016): …………………………………………………………...
20. Mức lương: …………………………. VNĐ
21. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)………………
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: …………………………………………………..
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
– Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc:
+ Vị trí công việc:………………………………………………………………….………………….
+ Chức danh công việc: ……………………………………………………..……………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)…………………….
– Nơi làm việc lần 2: ………………………………………………………………..………………..
+ Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………….………………..
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………….………………….
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………….………………….
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)…..………………..
– Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ……………………………………..…………………
+ Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………….………………….
+ Chức danh công việc: ……………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)……..……………..
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
– (1): Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
– (2), (3): Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động.