Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài mẫu số 07/pli ban hành – NGHỊ ĐỊNH 152/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 07/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Tính từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng… năm…)
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của ………… như sau:
1. Thông tin về nhà thầu (nếu có) gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
2. Số liệu về người lao động nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức (có bảng tổng hợp số liệu kèm theo).
3. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kèm theo Báo cáo số… ngày… tháng… năm… của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
Đơn vị tính: người
Số TT |
Quốc tịch |
Phát sinh trong 6 tháng/năm |
Vị trí công việc |
Giấy phép lao động |
Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn /xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ |
Thu hồi GPLĐ |
Làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức |
||||||||
|
|
Tổng số |
Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm |
Nhà quản lý |
Giám đốc điều hành |
Chuyên gia |
Lao động kỹ thuật |
Cấp GPLĐ |
Cấp lại GPLĐ |
Gia hạn GPLĐ |
Không thuộc diện cấp GPLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Lương bình quân (VNĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(*) (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13).
(**) Cột (16) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo: doanh nghiệp nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp ngoài nhà nước; tổ chức.