Mẫu Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài mẫu số 7 phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 18/2018/TT-BLĐTBXH

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 7

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………………….

, ngày …. tháng …. năm ……

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ……/6 THÁNG ĐẦU NĂM……/NĂM…..

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Thực hiện Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……..báo cáo tình hình người lao động nước ngoài quý……../6 tháng đầu năm……./năm……như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

2. Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp s liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của quý…../6 tháng đầu năm…../năm.….).

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài

2. Kiến nghị

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:……..

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ…../6 THÁNG ĐẦU NĂM…../NĂM…..

Kèm theo báo cáo số…(ngày/tháng/năm)

Đơn vị tính: người

Số TT

Quốc tịch

Tổng số LĐNN tại thời điểm báo cáo

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Vị trí công việc

Hình thức làm việc

Giấy phép lao động

Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu

 

 

 

Số lượng

Lương bình quân (VNĐ)

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Thực hiện hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên

Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại.v.v

Các hình thức khác

Cấp GPLĐ

Cấp lại GPLĐ

Không thuộc diện cấp GPLĐ

Chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế

Nhà thầu

Cơ quan, tổ chức

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:……..

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13) = (14) + (15) + (16) + (17)

 

 


Đánh giá:

Lao động - Bảo hiểm xã hội