Mẫu Báo cáo tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi bảo hiểm y tế mẫu b09a-bh ban hành – THÔNG TƯ 102/2018/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CẤP TRÊN… |
Mẫu B09a-BH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI BHYT
Quỹ ………..năm………..
PHẦN I. TÌNH HÌNH KINH PHÍ
Đơn vị tính: ………
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
01 |
|
|
2 |
Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang nếu có |
02 |
|
|
3 |
Kinh phí thực nhận kỳ này |
03 |
|
|
3.1 |
Cấp trên cấp |
04 |
|
|
3.2 |
Kinh phí khác |
05 |
|
|
4 |
Kinh phí được sử dụng trong kỳ |
06 |
|
|
5 |
Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán |
07 |
|
|
6 |
Kinh phí giảm |
08 |
|
|
7 |
Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau |
09 |
|
|
PHẦN II. KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Chi thanh toán trực tiếp |
01 |
|
|
1.1 |
Người bệnh trong tỉnh |
02 |
|
|
1.2 |
Người bệnh ngoại tỉnh đến |
03 |
|
|
2 |
Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu |
04 |
|
|
2.1 |
Người bệnh trong tỉnh |
05 |
|
|
2.1.1 |
Học sinh, sinh viên |
06 |
|
|
2.1.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
07 |
|
|
2.1.3 |
Cơ quan đơn vị, doanh nghiệp |
08 |
|
|
2.1.4 |
Người làm việc trên tàu đánh bắt xa bờ |
09 |
|
|
2.2 |
Người bệnh ngoại tỉnh đến |
10 |
|
|
2.2.1 |
Học sinh, sinh viên |
11 |
|
|
2.2.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
12 |
|
|
2.2.3 |
Cơ quan đơn vị, doanh nghiệp |
13 |
|
|
2.2.4 |
Người làm việc trên tàu đánh bắt xa bờ |
14 |
|
|
3 |
Chi cho cơ sở KCB |
15 |
|
|
3.1 |
Người bệnh trong tỉnh |
16 |
|
|
3.2 |
Người bệnh ngoại tỉnh đến |
17 |
|
|
4 |
Chi kết dư quỹ KCB định suất để lại cho cơ sở KCB |
18 |
|
|
5 |
Kết chuyển số chi BHYT đã chi năm trước |
19 |
|
|
6 |
Khác |
20 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
21 |
|
|
PHẦN II. KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Chi thanh toán trực tiếp |
01 |
|
|
1.1 |
Người bệnh trong tỉnh |
02 |
|
|
1.2 |
Người bệnh ngoại tỉnh đến |
03 |
|
|
2 |
Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu |
04 |
|
|
2.1 |
Người bệnh trong tỉnh |
05 |
|
|
2.1.1 |
Học sinh, sinh viên |
06 |
|
|
2.1.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
07 |
|
|
2.1.3 |
Cơ quan đơn vị, doanh nghiệp |
08 |
|
|
2.1.4 |
Người làm việc trên tàu đánh bắt xa bờ |
09 |
|
|
2.2 |
Người bệnh ngoại tỉnh đến |
10 |
|
|
2.2.1 |
Học sinh, sinh viên |
11 |
|
|
2.2.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
12 |
|
|
2.2.3 |
Cơ quan đơn vị, doanh nghiệp |
13 |
|
|
2.2.4 |
Người làm việc trên tàu đánh bắt xa bờ |
14 |
|
|
3 |
Chi cho cơ sở KCB |
15 |
|
|
3.1 |
Người bệnh trong tỉnh |
16 |
|
|
3.2 |
Người bệnh ngoại tỉnh đến |
17 |
|
|
4 |
Chi kết dư quỹ KCB định suất để lại cho cơ sở KCB |
18 |
|
|
5 |
Kết chuyển số chi BHYT đã chi năm trước |
19 |
|
|
6 |
Khác |
20 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
21 |
|
|
PHẦN III. CHI TRƯỚC BHYT CHO NĂM SAU
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
|
|
… |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Lập, ngày ….tháng….. năm …. |