Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm sáu tháng đầu năm hoặc cả năm (dành cho cơ quan chủ quản trực tiếp trung tâm dịch vụ việc làm) mẫu số 09/plii ban hành - NGHỊ ĐỊNH 23/2021/NĐ-CP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 09/PLII
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(06 tháng đầu năm ............./Năm)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm
Tổng số Trung tâm dịch vụ việc làm đang hoạt động tại thời điểm báo cáo là ……… trung tâm. So với kỳ liền kề trước đó, số lượng Trung tâm dịch vụ việc làm có biến động như sau:
- Tăng: ………trung tâm (nếu có ghi cụ thể tên trung tâm, địa chỉ);
- Giảm: ………trung tâm (nếu có ghi cụ thể tên trung tâm, địa chỉ);
- Tổ chức lại ………trung tâm (nếu có ghi cụ thể tên trung tâm, địa chỉ).
2. Doanh nghiệp dịch vụ việc làm
- Số doanh nghiệp đang hoạt động dịch vụ việc làm tại thời điểm báo cáo là: ……… doanh nghiệp, số chi nhánh đang hoạt động dịch vụ việc làm tại thời điểm báo cáo là ………chi nhánh.
- Kết quả cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép trong kỳ báo cáo như sau:
+ Số doanh nghiệp được cấp giấy phép
+ Số doanh nghiệp được gia hạn giấy phép
+ Số doanh nghiệp được cấp lại giấy phép
+ Số doanh nghiệp thu hồi giấy phép
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Tổ chức phiên giao dịch việc làm |
|
|
|
|
1.1 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
1.2 |
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn tại phiên |
Người |
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên |
Người |
|
|
|
1.5 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại phiên |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
2.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp nghề trở lên) |
Người |
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
3.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động, trong đó: |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
Người |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
Người |
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ học nghề |
Người |
|
|
|
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
1.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
1.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
2.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi nhánh giới thiệu |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
2.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ chuyên môn từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
..., ngày ... tháng... năm ... |
Ghi chú: Đối với các bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội chỉ cần báo cáo nội dung tại mục 1 phần I và các mục 1, 2, 3, 4 phần II.