Mẫu Tổng hợp kết quả chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương bảng 01 – THÔNG TƯ 09/2021/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
BẢNG 01 (Kèm theo Mẫu số 03a, 03b, 03c): TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY HOẠCH19, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG …
(Kèm theo Tờ trình số …, ngày… tháng… năm … của …)
STT |
Hạng mục |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||||||||
|
|
Toàn tỉnh |
Trong đó |
Toàn tỉnh |
Trong đó |
Toàn tỉnh |
Trong đó |
|
||||||
|
|
|
Huyện20… |
…. |
…. |
|
Huyện20… |
…. |
…. |
|
Huyện20… |
…. |
…. |
|
1 |
Chỉ tiêu đã được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỉ tiêu đã được phê duyệt theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chỉ tiêu điều chỉnh do đã được thay đổi địa điểm và số lượng dự án trong cùng một loại đất nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đã được phê duyệt21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong các dự án đã được Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong các dự án đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Diện tích đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Diện tích đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Diện tích đã chuyển mục đích sử dụngđất trong các trường hợp còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích đất đã được Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nhưng sau 03 năm không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích đất còn lại chưa chuyển mục đích sử dụng đất (4 = 1 – 2 + 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
19 Ghi theo quy hoạch tỉnh đối với trường hợp đã được phê duyệt quy hoạch tỉnh;
20 Chỉ tổng hợp số liệu trên địa bàn huyện thực hiện dự án.
21 Theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP.