Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Biểu mẫu » Cơ quan nhà nước » Đăng ký, quản lý cư trú

Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh việt nam mẫu na3 ban hành - THÔNG TƯ 04/2015/TT-BCA

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

 

Mẫu (Form) NA3
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015

 

ĐƠN BẢO LÃNH CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM (1)

SPONSORING APPLICATION FORM FOR FOREIGN FAMILY MEMBERS

TO ENTER VIET NAM

Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

To: Immigration Department - Ministry of Public Security

I- Người bảo lãnh (The sponsor):

1-Họ tên (chữ in hoa):………………………………………………………….

Full name (in Capital letters)

2- Giới tính:

Nam

Nữ

3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………

Sex

Male

Female

Date of birth (Day, Month, Year)

4- Quốc tịch gốc: ……………… 5- Quốc tịch hiện nay: ……………………..

Nationality at birth Current nationality

6- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số (2):..

Identity card/Passport/Permanent or Temporary Resident Card number

Ngày cấp: …./…. /….. Cơ quan cấp: ……………………………….

Issuing date (Day, Month, Year) Issuing authority

7- Nghề nghiệp:………………………

Occupation

8- Nơi làm việc (nếu có):

Employer and business address (if any)

9- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam (3):

Permanent/temporary residential address in Viet Nam

10- Điện thoại liên hệ/Email:

Contact telephone number/Email

II/- Người nước ngoài được bảo lãnh The sponsored:

Số TT

Họ tên (chữ in hoa)
Full name
(in Capital letters)

Giới tính
Sex

Ngày tháng năm sinh
Date of birth
(Day,Month, Year)

Quốc tịch Nationality

Hộ chiếu số
Passport
number

Nghề
nghiệp
Occupation

Quan hệ (4)
Relationship

 

 

 

 

Gốc
At birth

Hiện nay
Current

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III- Đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh Request the Immigration Department:

1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II được nhập cảnh Việt Nam

một lần nhiều lần từ ngày: …./…./…. đến ngày: …./…./….

To grant the people listed in Part II permission of a singie entry or multiple entries into VietNam for an intended length of stay from (Day, Month, Year) …../…/……… to …../…/…/

2- Mục đích/ Purpose of entry:

3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:

Intended temporary residential address in Viet Nam

4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại ……………..nước ………………..để cấp thị thực.

To inform the Vietnamese Diplomalic Mission at………………. in (country)…………..of the Visa issuance.

5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên cửa khẩu:

To grant permission to pick up Visa upon arrival at ……………………….Border Checkpoint.

Lý do:

Reason (s)

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct

 

Xác nhận Certified by (5)
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp

Làm tại:……ngày…..tháng….năm ….
Done at date (Day, Month, Year)

Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The sponsor’s signature and full name

 

Ghi chú/Notes

(1) Dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú/thẻ tạm trú tại Việt Nam mời, bảo lãnh thân nhân nhập cảnh; nộp trực tiếp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.

This form is for Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent or Temporary Resident Card in sponsoring their foreign family members to apply for a Vietnamese Visa. Submit in person a completed application form at the Immigration Department - Ministry of Public Security.

(2) Kèm bản sao giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú;

Enclose a certified copy of the ID Card/ Passport or Permanent Temporary Resident Card

(3) Công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài có thẻ tạm trú ghi địa chỉ tạm trú.

For Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent Resident Card, specify the permanent residential address in Viet Nam; For Temporary Resident Card holders, specify the temporary residential address.

(4) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ theo quy định.

Enclose supporting documents to prove family relationship as stipulated by the Law.

(5) Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú, thì Trưởng Công an phường, xã xác nhận các điểm khai tại Mục I.

For Vietnamese citizens and the foreigners with Permanent Resident Card, Part I is certified by the Chief of the Ward/Commune Public Security.

Trường hợp người nước ngoài có thẻ tạm trú thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh người đó xác nhận các điểm khai tại Mục.I.

For the foreigners with Temporary Resident Card, part I is certified by the Head of sponsoring organisation.

 


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Cơ quan nhà nước
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi