Mẫu Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay phụ lục 07 ban hành – THÔNG TƯ 01/2019/TT-BTP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC 07:

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BAY
Annex 07: Application form for registration of notice on enforcement of secured aircraft
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

…, ngày … tháng … năm …

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
————–

…, day … month … year …

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BAY

APPLICATION FORM FOR REGISTRATION OF NOTICE ON ENFORCEMENT OF SECURED AIRCRAFT

Kính gửi/ To: Cục Hàng không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam

Œ Thông tin chung/ General information

1.1. Loại hình đăng ký/Registration type

1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant

– Họ và tên / Full name 

– Địa chỉ / Address 

– Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử / Email 

Số/ No …………………………. do/ issued by ………………………… cấp ngày / on …../ …./……..

□ Giấy ủy quyền/ Power of attorney

□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other (specify)

 

 Số Giy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued registration certificate No.:

Ž Tài sản bảo đảm xử lý/ Settled security assets

3.1. Mô tả tàu bay bị xử lý/ Description of settled aircraft

– Tàu bay/ Aircraft

– Số hiệu đăng ký/ Registration Mark

– Loại tàu bay/ Type of Aircraft

– Kiểu tàu bay/ Designation of Aircraft

– Nhà sản xuất/ Manufacturer

– Số xuất xưởng tàu bay/ Manufacturer’s Serial Number

– Năm xuất xưởng/ Year of Delivery from the Manufacturer

– Kiểu loại động cơ/ Designation of Engines

– Thời điểm hình thành/ Time of Formation

3.2. Lý do xử lý/ reason why the collateral to be enforced

3.3. Phương thức xử lý/ Enforcement method 

3.4. Thời gian xử lý/ time when the collateral to be enforced 

3.5. Địa điểm xử lý/ Enforcement location 

 Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có/ Attachment to the application form include

 

Người thực hiện đăng ký kiểm tra/ Registrar

 Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai./ The applicant commits the information stated in the Application form is true and correct, full and completely responsible to the law for stated information.

 

 

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYN/OR AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)Signature, full name, position and stamp (if any)

 

 

PHN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

FOR REGISTRY ONLY

 

Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _

Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _

Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) / Receiver (signature and full name)

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION

1. Hướng dẫn chung/ General instructions

a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.

b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn/ For completion with different options, tick (X) in respective box with chosen content.

2. Kê khai tại mục/ Complete in item  – Số Giấy chứng nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued by the registry.

3. Kê khai tại mục/ Complete in item Ž – Tài sản bảo đảm bị xử lý/ Settled security assets.

 


Đánh giá: