Mẫu Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển phụ lục 01 ban hành – THÔNG TƯ 01/2019/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 01:
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
Annex 01: Application fonn for sea-going ship aircraft type of security registration
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-
…, ngày … tháng … năm …
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
————–
…, day … month … year …
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
APPLICATION FORM FOR SEA–GOING SHIP TYPE OF SECURITY REGISTRATION
Kính gửi/ To: (Tên Cơ quan đăng ký/ Name of registry) ………………………………….
Thông tin chung/ General information 1.1. Loại hình đăng ký/Registration type 1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant 1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*) Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện thoại / Tel Thư điện tử / Email |
|
Bên bảo đảm/ securing party – Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)/ Full name (write in CAPITAL LETTERS) – Địa chỉ/ Address □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác (ghi cụ thể)/ Other documents proving legal status (state clearly): Số/ No. …………………. do/ issued by …………………………… cấp ngày/ on ……/…… /………
|
|
Bên nhận bảo đảm/ secured party – Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)/ Full name (write in CAPITAL LETTERS) – Địa chỉ/ Address □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác (ghi cụ thể)/ Other documents proving legal status (state clearly): Số/ No. …………………. do/ issued by …………………………… cấp ngày/ on ……/…… /………
|
|
Mô tả tài sản bảo đảm/ Description of secured assets Tên tàu/ Name ship …………………………………, Quốc tịch/Nationality Hô hiệu/ Call sign Số IMO/IMO number Loại tàu/ Type of ship Chủ tàu/ Owner Năm đóng/ Year of building Nơi đóng/Place of building Mớn nước/Draft Dung tích thực dụng/Net tonnage Chiều dài lớn nhất/Length over all Chiều rộng/Breadth Trọng tải toàn phần/ Dead weight Tổng dung tích/Gross tonnage Nơi đăng ký/Place of register Tổ chức đăng kiểm/Classification Agency Tổng công suất máy chính/M.E.power Số đăng ký/ Registration No. ……………………… Ngày đăng ký/ Registration date …………….. |
|
Hợp đồng bảo đảm/ Ship security contract – Số/ No. ……………………….. ký ngày/ signed on ……….. tháng/ month ………năm/ year …….. – Số tiền được bảo đảm / Secured loan – Lãi suất/interest rates – Thời hạn trả nợ/due date |
|
Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có/ Attachment to the application form include
|
Người thực hiện đăng ký kiểm tra/ Registrar |
Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thoả thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai/ The applicant commits the information stated in the Application form is true and correct, suitable with the agreement of the Parties participating in the secured type and completely responsible to the law for stated information. |
BÊN BẢO ĐẢM/ SECURING PARTY
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/ SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR AUTHORIZED PERSON)
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY |
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI/ INSTRUCTION TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items marked with (*); it is required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item và mục/ and item (bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm/ securing party and secured party)
a) Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, Hộ chiếu, Thẻ thường trú, Mã số thuế …) của các bên tham gia biện pháp bảo đảm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019.
The completion of name, document number determining the legal status (ID, PP, Establishment Decision, Business Registration Certificate…) of the parties participating in the secured type is implemented under the guidance at the Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019.
b) Trong trường hợp có nhiều bên bảo đảm hoặc nhiều bên nhận bảo đảm thì kê khai tất cả các bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm vào mục hoặc / In case of having many securing parties or many secured parties, complete all securing parties or secured parties into items or .
3. Kê khai tại mục/ Completion in item : Mỗi phiếu yêu cầu chỉ đăng ký một hợp đồng và các phụ lục của hợp đồng đó (nếu có)/ Each application form only registers a contract and annexes of that contract (if any).