Mẫu Thuyết minh báo cáo tài chính quỹ bảo hiểm mẫu b04/bctc-qbh ban hành – THÔNG TƯ 102/2018/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN…
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………………..
—————-

Mẫu B04/BCTC-QBH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài Chính)

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỸ BẢO HIM
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/20xx

I. Thông tin khái quát

Đơn vị

QĐ thành lập số …………………………………ngày …./ …../……

Tên cơ quan cấp trên trực tiếp:

II. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính của đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán………. ban hành theo Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính.

Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.

Báo cáo tài chính này là báo cáo tài chính của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.

Báo cáo tài chính của đơn vị đã được …………………….phê duyệt để phát hành vào ngày ……….

III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính của quỹ bảo hiểm (B01/BCTC-QBH)

1. Tiền các quỹ bảo hiểm

Đơn vị tính: ……..

Chi tiết

Số cuối năm

S đầu năm

– Tiền mặt

 

 

– Tiền gi kho bạc

 

 

– Tiền gửi ngân hàng

 

 

– Tiền đang chuyển

 

 

2. Đầu tư tài chính ngắn hạn

Chi tiết

S cui năm

Số đầu năm

– Gửi tiền tại các NHTM

 

 

– Đầu tư tài chính khác (chi tiết)

 

 

+…

 

 

+…

 

 

Tổng các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:

 

 

3. Phải thu bảo hiểm và lãi chậm đóng bảo hiểm

Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

– Phải thu BHXH bắt buộc

 

 

– Phải thu BHXH tự nguyện

 

 

– Phải thu BHYT

 

 

– Phải thu BHTN

 

 

– Phải thu lãi chậm đóng BHXH bắt buộc

 

 

– Phải thu lãi chậm đóng BHXH tự

 

 

– Phải thu lãi chậm đóng BHYT

 

 

– Phải thu lãi chậm đóng BHTN

 

 

– Phải thu BHXH bắt buộc

 

 

Tổng số phải thu bảo hiểm và lãi chậm đóng bảo hiểm

 

 

4. Phải thu số đã chi sai bảo hiểm cho đối tượng

Chi tiết

Số cuối năm

S đầu năm

– Phải thu hồi số chi sai BHXH của đối tượng

 

 

+ Phải thu hồi số chi sai ốm đau, thai sản

 

 

+ Phải thu hồi số chi sai TNLĐ-BNN

 

 

+ Phải thu hồi số chi sai hưu trí, tử tuất

 

 

– Phải thu hồi số chi sai BHYT của đối tượng

 

 

– Phải thu hồi số chi sai BHTN của đối tượng

 

 

– Phải thu hồi số chi sai đối tượng thuộc NS

 

 

Tổng phải thu số đã chi sai bảo hiểm cho đối tượng

 

 

5. Phải thu bảo hiểm của khối AN-QP

Chi tiết

S cui năm

S đu năm

– Phải thu chênh lệch thu KCB lớn hơn chi KCB

 

 

– Phải thu thanh toán đa tuyển khối AN-QP

 

 

Tổng phải thu bảo hiểm của khối AN-QP

 

 

6. Phải thu nghiệp vụ thanh toán quỹ bảo hiểm

Chi tiết

S cui năm

Số đầu năm

Phải thu giữa BHXH tỉnh với BHXH huyện

 

 

Phải thu giữa BHXH Việt Nam với BHXH tỉnh

 

 

Tổng phải thu nghiệp vụ thanh toán quỹ

 

 

7. Phải thu hoạt động đầu tư quỹ

Chi tiết

Số cui năm

Số đầu năm

– Phải thu tiền lãi

 

 

– Phải thu cổ tức/lợi nhuận

 

 

– Phải thu khác từ hoạt động đầu tư

 

Tổng phải thu hoạt động đầu tư quỹ

 

8. Chi bảo hiểm của tỉnh, huyện

Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

a) Chi các loại bảo hiểm của tỉnh

 

 

Chi BHXH từ quỹ

 

 

+ Chi ốm đau thai sản

 

 

+ Chi TNLĐ-BNN

 

 

+ Chi hưu trí, tử tuất

 

 

– Chi BHYT

 

 

– Chi BHTN

 

 

– Chi BHXH do NSNN đảm bảo

 

 

– Chi trước BHYT cho năm sau

 

 

b) Chi các loại bảo hiểm của huyện

 

 

Chi BHXH từ quỹ

 

 

+ Chi m đau thai sản

 

 

+ Chi TNLĐ-BNN

 

 

+ Chi hưu trí, tử tuất

 

 

Chi BHYT

 

 

– Chi BHTN

 

 

– Chi BHXH do NSNN đảm bảo

 

 

– Chi trước BHYT cho năm sau

 

 

Tổng chi các loại bảo hiểm của tỉnh.

 

 

9. Phải thu khác về quỹ bảo hiểm

Chi tiết

Số cui năm

Số đầu năm

Thuyết minh chi tiết (nếu có)

 

 

…………………………………….

 

 

Tổng các khoản phải thu khác về quỹ bảo hiểm

 

 

10. Đầu tư tài chính dài hạn

Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

– Trái phiếu Chính phủ

 

 

– Cho ngân sách nhà nước vay

 

 

– Gửi tiền tại các NHTM

 

 

– Trái phiếu, kỳ phiếu, chứng chỉ, tín chỉ tiền gửi tại các NHTM

 

 

– Đầu tư vào các dự án trọng điểm

 

 

– Đầu tư tài chính khác

 

 

Tổng các khoản đầu tư tài chính dài hạn:

 

 

11. Tài sản khác của quỹ bảo hiểm

Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

Đơn vị thuyết minh chi tiết

 

 

…………………………………

 

 

Tổng giá trị tài sản khác

 

 

12. Phải trả về số thu bảo hiểm

Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

– Phải trả số thu thừa bảo hiểm

 

 

– Phải trả số thu bảo hiểm không xác định được đối tượng

 

 

– Phải trả ngân sách nhà nước do thu

 

 

– Phải trả số thu bảo hiểm khác

 

 

Tổng phải trả về số thu bảo hiểm

 

 

13. Phải trả người hưởng các chế độ bảo hiểm

Chi tiết

S cui năm

Số đầu năm

– Phải trả người hưởng chế độ BHXH

 

 

+ Phải trả người hưởng chế độ BHXH từ nguồn quỹ

 

 

+ Phải trả người hưởng chế độ BHXH do NSNN đảm bảo

 

 

– Phải trả người hưởng chế độ chế độ BHYT

 

 

– Phải trả người hưởng chế độ chế độ BHTN

 

 

– Phải trả thu hồi chi sai các khoản từ nguồn ngân sách để trả NSNN

 

 

– Phải trả khác cho người hưởng BH

 

 

Tổng các khoản phải trả người hưởng các chế độ bảo hiểm

 

 

14. Phải trả nghiệp vụ thanh toán quỹ bảo hiểm

Chi tiết

Số cui năm

S đầu năm

Phải trả giữa BHXH tỉnh với BHXH huyện

 

 

Phải trả giữa BHXH Việt Nam với BHXH tỉnh

 

 

Tổng phải trả nghiệp vụ thanh toán quỹ

 

 

15. Phải trả chi bảo hiểm với đơn vị ngoài ngành

Chi tiết

Số cui năm

Số đầu năm

– Thanh toán với đại diện chi trả

 

 

– Thanh toán với đơn vị sử dụng lao động

 

 

+ Ốm đau, thai sản, dưỡng sức

 

 

+ Y tế cơ quan

 

 

+ Đào tạo nghề

 

 

– Thanh toán với cơ sở KCB

 

 

– Thanh toán với cơ sở dạy nghề

 

 

– Thanh toán với trường học

 

 

– Thanh toán với cơ quan lao động

 

 

– Thanh toán với ngân sách nhà nước

 

 

– Thanh toán khác

 

 

+ Thù lao đại lý thu

 

 

+ Hỗ trợ UBND xã, phường

 

 

+ Chi phí chi tr

 

 

+ Khác

 

 

Tổng phải trả chi bảo hiểm với đơn vị ngoài ngành

 

 

16. Thu các loại bảo hiểm của tỉnh, huyện

Chi tiết

S cuối năm

Số đầu năm

a) Thu các loại bảo hiểm của tỉnh

 

 

– Thu BHXH bắt buộc

 

 

+ m đau, thai sản

 

 

+ TNLĐ-BNN

 

 

+ Hưu trí, tử tuất

 

 

– Thu BHXH tự nguyện

 

 

– Thu BHYT

 

 

+ Thu BHYT năm nay

 

 

+ Thu BHYT trước cho năm sau

 

 

– Thu BHTN

 

 

– Thu lãi chậm đóng

 

 

+ Lãi chậm đóng BHXH bắt buộc

 

 

+ Lãi chậm đóng BHXH tự nguyện

 

 

+ Lãi chậm đóng BHYT

 

 

+ Lãi chậm đóng BHTN

 

 

b) Thu các loại bảo hiểm của huyện

 

 

– Thu BHXH bắt buộc

 

 

+ Ốm đau, thai sản

 

 

+ TNLĐ-BNN

 

 

+ Hưu trí, tử tuất

 

 

– Thu BHXH tự nguyện

 

 

Thu BHYT

 

 

– Thu BHTN

 

 

– Thu lãi chậm đóng

 

 

+ Lãi chậm đóng BHXH bắt buộc

 

 

+ Lãi chậm đóng BHXH tự nguyện

 

 

+ Lãi chậm đóng BHYT

 

 

+ Lãi chậm đóng BHTN

 

 

Tổng các loại bảo hiểm của tỉnh, huyện

 

 

17. Nợ phải trả khác

Chi tiết

Số cui năm

Số đầu năm

Thuyết minh chi tiết (nếu có)

 

 

………………

 

 

Tổng các khoản phải trả khác

 

 

18. Quỹ bảo hiểm

Chi tiết

S cuối năm

Số đầu năm

– Quỹ BHXH

 

 

+ Quỹ ốm đau, thai sản

 

 

+ Quỹ TNLĐ-BNN

 

 

+ Quỹ hưu trí, tử tuất

 

 

– Quỹ BHYT

 

 

+ Quỹ KCB BHYT

 

 

+ Quỹ dự phòng KCB BHYT

 

 

+ Trích chi phí hoạt động

 

 

– Quỹ BHTN

 

 

– Quỹ BH do NSNN đảm bảo

 

 

Tổng các quỹ bảo hiểm

 

 

19. Quỹ dự phòng rủi ro trong đầu tư tài chính

Chi tiết

Số cui năm

Số đầu năm

Thuyết minh chi tiết (nếu có)

 

 

……….

 

 

Tổng Quỹ dự phòng rủi ro trong đầu tư tài chính

 

 

20. Thông tin khác đơn vị thuyết minh thêm về hoạt động của các quỹ bảo hiểm:

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục số liệu trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động quỹ bảo hiểm (B02/BCTC-QBH)

1. Hoạt động tài chính của quỹ bảo hiểm

Chi tiết

Năm nay

Năm trước

a) Doanh thu (chi tiết theo từng hoạt động)

 

 

b) Chi phí (chi tiết theo từng hoạt động)

 

 

2. Hoạt động quỹ bảo hiểm

Chi tiết

Năm nay

Năm trước

2.1. Quỹ BHXH

 

 

a) Thu

 

 

– Thu BHXH bắt buộc

 

 

+ Quỹ ốm đau, thai sản

 

 

+ Quỹ TNLĐ-BNN

 

 

+ Quỹ hưu trí, tử tuất

 

 

– Thu BHXH tự nguyện

 

 

– Thu lãi chậm đóng BHXH

 

 

+ Lãi chậm đóng BHXH bắt buộc

 

 

+ Lãi chậm đóng BHXH tự nguyện

 

 

b) Chi

 

 

– Chi quỹ BHXH bắt buộc

 

 

+ Chi ốm đau, thai sản

 

 

+ Chi TNLĐ-BNN

 

 

+ Chi hưu trí, tử tuất

 

 

– Chi BHXH do NSNN đảm bảo

 

 

c) Thặng dư/thâm hụt

 

 

– Bổ sung quỹ BHXH

 

 

– Khác (chi tiết)

 

 

2.2. Quỹ BHYT

 

 

a) Thu

 

 

– Thu BHYT

 

 

Lãi chậm đóng BHYT

 

 

b) Chi BHYT

 

 

c) Thặng dư/thâm hụt

 

 

– Bổ sung quỹ BHYT

 

 

– Khác (chi tiết)

 

 

2.3. Quỹ BHTN

 

 

a) Thu

 

 

– Thu BHTN

 

 

– Lãi chậm đóng BHTN

 

 

b) Chi BHTN

 

 

c) Thặng dư/thâm hụt

 

 

– Bổ sung quỹ BHTN

 

 

– Khác (chi tiết)

 

 

2.4. Khác (chi tiết)

 

 

a) Thu khác

 

 

b) Chi khác

 

 

c) Thặng dư/thâm hụt

 

 

3. Thông tin thuyết minh khác cho hoạt động quỹ bảo hiểm

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quỹ bảo hiểm (Mẫu B03/BCTC-QBH)

Thuyết minh về lưu chuyển tiền của hoạt động quỹ bảo hiểm

VI. Thông tin thuyết minh khác

1. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

2. Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo năm trước

Đơn vị phải thuyết minh rõ số liệu điều chỉnh phát sinh sau ngày báo cáo có ảnh hưởng đến số liệu đã báo cáo (nếu có).

3. Thông tin thay đổi so với báo cáo tài chính kỳ trước

Đơn vị thuyết minh các thay đổi như các chính sách tài chính, cách thức ghi chép,…….. ảnh hưởng khác biệt đến số liệu báo cáo tài chính so với kỳ trước.

4. Thông tin khác:

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày ….tháng….. năm ….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 


Đánh giá: