Mẫu Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài phụ lục số 03 ban hành – THÔNG TƯ 20/2015/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-NHNN |
Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
Mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của…………(tên tổ chức)
Cấp lại lần thứ ngày….. tháng…năm….. (nếu có)
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
– Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– Căn cứ Nghị định số 70/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối;
– Căn cứ Thông tư số …/2015/TT-NHNN ngày…..của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức;
– Xét đề nghị được mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của (tên tổ chức)….tại công văn số… ngày… kèm theo các hồ sơ liên quan;
– Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1. Cho phép (tên tổ chức)
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/…….số
– Trụ sở chính:
được mở tài khoản ngoại tệ (loại ngoại tệ) tại ngân hàng nước ngoài:
– Ngân hàng:
– Địa chỉ:
– Quốc gia:
2. Mục đích sử dụng của tài khoản:
3. Nội dung thu, chi của tài khoản:
a. Nội dung thu:
b) Nội dung chi:
4. Hạn mức chuyển ngoại tệ vào tài khoản ở nước ngoài (Hạn mức số dư tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài):
5. Thời hạn sử dụng tài khoản ở nước ngoài:
6. Ngân hàng chuyển tiền tại Việt Nam (Trường hợp mở tài khoản phục vụ cho hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện ở nước ngoài, thực hiện hợp đồng, cam kết, thỏa thuận với bên nước ngoài):
Ngân hàng mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài bằng ngoại tệ hoặc tài khoản ngoại tệ tại Việt Nam (Trường hợp doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ, doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài):
7. Các nội dung khác có liên quan (nếu có):
Điều 2:
1. (tên tổ chức)…. phải sử dụng tài khoản nói trên theo đúng mục đích quy định tại Điều 1 của Giấy phép này. Hết thời hạn hiệu lực của Giấy phép, (tên tổ chức)… phải đóng tài khoản và chuyển toàn bộ số dư trên tài khoản (nếu có) về nước, đồng thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối) và Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh/thành phố … (nơi tổ chức đóng trụ sở chính).
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài có văn bản từ chối không cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng con (Tên tổ chức) phải chuyển về nước số tiền đã được Ngân hàng Nhà nước cho phép chuyển ra nước ngoài theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này sau khi trừ đi các chi phí hợp lý liên quan đến việc mở, đóng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (Trường hợp xin mở tài khoản và chuyển tiền để thực hiện cam kết đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài).
2. Trường hợp (tên tổ chức)… có nhu cầu điều chỉnh bất kỳ nội dung nào tại Điều 1 Giấy phép này, (tên tổ chức)… phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối).
3. Định kỳ hàng quý, trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý tiếp theo, (tên tổ chức)… phải gửi báo cáo tình hình hoạt động của tài khoản về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) và Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh/thành phố…
Điều 3:
Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của….(tên tổ chức) có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
THỐNG ĐỐC |