Mẫu Báo cáo quyết toán quỹ bảo hiểm y tế mẫu b13b-bh ban hành – THÔNG TƯ 102/2018/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Mẫu B13b-BH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Năm ……..
Đơn vị tính:……..
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Quỹ BHYT |
||
|
|
|
90% số thu BHYT dành cho khám chữa bệnh BHYT |
Quỹ dự phòng KCB |
Số thu BHYT dành cho KCB của tình, BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an lớn hơn số chi KCB BHYT trong năm được để lại sử dụng |
A |
B |
C |
01 |
02 |
03 |
1 |
Số dư quỹ năm trước chuyển sang |
01 |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí chưa sử dụng hết tại tỉnh (20% được sử dụng tại phương) |
02 |
|
|
|
– |
Năm… |
03 |
|
|
|
– |
Năm… |
04 |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí chưa sử dụng hết của BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ Công an |
05 |
|
|
|
1.3 |
Kinh phí chưa sử dụng hết của đối tượng cơ yếu |
06 |
|
|
|
2 |
Số phát sinh tăng quỹ trong năm |
07 |
|
|
|
2.1 |
Thu BHYT theo chế độ |
08 |
|
|
|
2.1.1 |
Thu của các đối tượng |
09 |
|
|
|
2.1.2 |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ đóng |
10 |
|
|
|
2.1.3 |
Ngân sách địa phương hỗ trợ đóng |
11 |
|
|
|
2.1.4 |
Tổ chức BHXH đóng |
12 |
|
|
|
2.1.5 |
Số thu đóng BHYT của đối tượng quân nhân |
13 |
|
|
|
2.1.6 |
Hỗ trợ mua thẻ BHYT từ nguồn kết dư 20% được sử dụng tại địa phương |
14 |
|
|
|
2.1.7 |
Thu đóng BHYT của đối tượng cơ yếu |
15 |
|
|
|
2.2 |
Thu từ lãi đầu tư tài chính, lãi phạt chậm đóng |
16 |
|
|
|
2.2.1 |
Thu đầu tư tài chính |
17 |
|
|
|
2.2.2 |
Thu lãi phạt chậm đóng |
18 |
|
|
|
2.3 |
Bổ sung quỹ KCB BHYT để bù chi phí KCB vượt quỹ |
19 |
|
|
|
2.3.1 |
Bổ sung quỹ KCB BHYT để bù chi KCB BHYT vượt quỹ của tỉnh |
20 |
|
|
|
2.3.2 |
Bổ sung quỹ KCB BHYT để bù chi KCB BHYT vượt quỹ của đối tượng cơ yếu |
21 |
|
|
|
2.4 |
80% số thu BHYT dành cho KCB trong năm lớn hơn số chi KCB trong năm bổ sung quỹ dự phòng |
22 |
|
|
|
2.5 |
Bổ sung quỹ dự phòng KCB khoản 20% không sử dụng hết |
23 |
|
|
|
2.6 |
Điều chỉnh số thu, chi năm trước |
24 |
|
|
|
2.7 |
Thu khác |
25 |
|
|
|
2.8 |
Kết dư quỹ KCB được để lại đơn vị |
26 |
|
|
|
2.5.1 |
20% kết dư quỹ KCB BHYT của tỉnh |
27 |
|
|
|
2.5.2 |
Kết dư quỹ KCB của BHXH Bộ Quốc phòng, Công an để lại tại đơn vị |
25 |
|
|
|
2.8.3 |
Kết dư quỹ KCB của đối tượng cơ yếu |
29 |
|
|
|
3 |
Số phát sinh giảm quỹ trong năm |
30 |
|
|
|
3.1 |
Chi KCB BHYT |
31 |
|
|
|
3.1.1 |
Chi KCB BHYT của các tỉnh |
32 |
|
|
|
3.1.2 |
Chi KCB của BHXH Bộ Quốc phỏng, Bộ Công an |
33 |
|
|
|
3.1.3 |
Đối tượng cơ yếu |
34 |
|
|
|
3.2 |
Chi từ 20% kết dư để lại |
35 |
|
|
|
3.2.1 |
Chi từ 20% kết dư của tỉnh |
36 |
|
|
|
3.2.2 |
Chi từ kết dư của BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
37 |
|
|
|
3.2.3 |
Chi kết dư của đối tượng cơ yếu |
38 |
|
|
|
3.3 |
Chi phí quản lý BHYT |
39 |
|
|
|
3.4 |
Giảm quỹ dự phòng KCB BHYT |
40 |
|
|
|
3.4.1 |
Bổ sung quỹ KCB BHYT để bù chi phí KCB BHYT vượt quỹ của tỉnh |
41 |
|
|
|
3.4.2 |
Bổ sung quỹ KCB BHYT để bù chi phí KCB vượt quỹ của đối tượng cơ yếu |
42 |
|
|
|
3.5 |
Hoàn trả kinh phí cấp trùng thẻ |
43 |
|
|
|
3.6 |
Khoản 20% địa phương không sử dụng hết bổ sung quỹ dự phòng |
44 |
|
|
|
3.7 |
Kết dư quỹ KCB BHYT bổ sung quỹ dự phòng KCB BHYT |
45 |
|
|
|
3.7.1 |
80% kết dư quỹ KCB của tỉnh bổ sung quỹ dự phòng |
46 |
|
|
|
3.7.2 |
80% kết dư quỹ KCB của đối tượng cơ yếu bổ sung quỹ dự phòng |
47 |
|
|
|
3.7.3 |
30% kết dư quỹ KCB của BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an bổ sung quỹ dự phòng |
48 |
|
|
|
3.8 |
Kết dư quỹ KCB BHYT để lại đơn vị |
49 |
|
|
|
3.8.1 |
20% kết dư quỹ KCB BHYT của tỉnh |
50 |
|
|
|
3.8.2 |
Kết dư quỹ KCB BHYT của BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
51 |
|
|
|
3.8.3 |
Kết dư quỹ KCB BHYT của đối tượng cơ yếu |
52 |
|
|
|
4 |
Số dư quỹ chuyển năm sau |
53 |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí chưa sử dụng hết tại tỉnh |
54 |
|
|
|
– |
Năm… |
55 |
|
|
|
– |
Năm… |
56 |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí chưa sử dụng hết của BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ Công an |
57 |
|
|
|
4.3 |
Kinh phí chưa sử dụng hết của đối tượng cơ yếu |
58 |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Ngày ….tháng….. năm …. |