Mẫu Bảng kết quả thanh toán bù trừ điện tử phụ lục số 5 ban hành – QUYẾT ĐỊNH 457/2003/QĐ-NHNN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC SỐ: 5

NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TTBTĐT

Mã NH:…………………………………….

………………………………………………..

Số:………………………/KQ- TTBTĐT

BẢNG KẾT QUẢ THANH TOÁN BÙ TRỪ ĐIỆN TỬ

THANH TOÁN VỚI NGÂN HÀNG:……… Tên (NHTV)… Mã NH:………..

Trong phiên TTBTĐT số:………….. ngày…../…../………

TK Nợ:

TK Có:

A. Các lệnh thanh toán của Ngân hàng thành viên gửi đi đã được xử lý bù trừ:

Số TT

Số lệnh

Ngày lập lệnh

Ký hiệu lệnh

Mã NHTV nhận lệnh

Số tiền

 

 

 

 

 

Được thu

Phải trả

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I/ Cộng P/S:

xxx

xxx

II/ Chênh lệch: (Nợ hoặc Có)

 

xxx

B. Các lệnh thanh toán ngân hàng thành viên nhận về trong phiên thanh toán bù trừ:

Số TT

Số lệnh

Ngày lập lệnh

Ký hiệu lệnh

Mã NHTV gửi lệnh

Số tiền

 

 

 

 

 

Được thu

Phải trả

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I/ Cộng P/S:

xxx

xxx

II/ Chênh lệch: (Nợ hoặc Có)

xxx

 

C. Số tiền chênh lệch ngân hàng thành viên phải thanh toán hoặc được hưởng (được thu):

– Tổng số tiền được thu: (Tổng cộng cột 6 phần A + Tổng cộng cột 6 phần B) – Tổng cộng cột 7 phần A + Tổng cộng cột 7 phần B):

– Hoặc tổng số tiền phải trả: (Tổng cộng cột 7 phần A + Tổng cộng cột 7 phần B) – (Tổng cộng cột 6 phần A + tổng cộng cột 6 phần B):

Số tiền bằng chữ (được thu/phải trả):

D. Các lệnh thanh toán chưa xử lý bù trừ chuyển phiên sau (trong ngày) hoặc trả lại ngân hàng thành viên (vào cuối ngày):

Số TT

Số lệnh

Ngày lập lệnh

Ký hiệu lệnh

Mã NHTV nhận lệnh

Số tiền

 

 

 

 

 

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

Truyền đi lúc……. giờ…. phút

Ngày……../……../…………..

NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TTBTĐT

Lập lúc:…giờ…. phút…..

Ngày……/……./………..

LẬP BẢNG KIỂM SOÁT

(ký tên)

NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN NHẬN

Nhận lúc:…giờ…. phút…..

Ngày………/……/………

KẾ TOÁN KIỂM SOÁT

Ghi chú:

Tại phần A: Các lệnh thanh toán chuyển đi được sắp xếp theo số lệnh thanh toán

+ Ký hiệu Lệnh:

30- Lệnh chuyển Có – thể hiện vào cột phải trả (cột 7)

31- Lệnh chuyển Nợ – thể hiện vào cột được thu (cột 6)

32- Huỷ lệnh chuyển tiền – thể hiện vào cột phải trả (cột 7)

– Tại phần B các lệnh thanh toán được sắp xếp theo trật tự "mã ngân hàng thành viên gửi lệnh".

+ Kí hiệu Lệnh:

30- Lệnh chuyển Có – thể hiện số tiền vào cột được thu (cột 6)

31- Lệnh chuyển Nợ – thể hiện số tiền vào cột phải trả (cột 7)

32- Huỷ lệnh chuyển Nợ – thể hiện số tiền vào cột được thu (cột 6)

 


Đánh giá: