ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2018/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 cửa Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 4 về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2823/TTr-SXD ngày 17 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng thông thường; xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản; rà soát các khu vực không phù hợp với định hướng phát triển mới để đưa ra khỏi quy hoạch, xác định các khu vực mới cần bổ sung, đánh giá lại trữ lượng và thực trạng hoạt động các mỏ để đưa ra danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành công nghiệp vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020.
a) Tiềm năng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường:
+ Huyện Bác Ái: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 47.302.000m3; tổng diện tích 71,00 ha;
+ Huyện Thuận Bắc: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 191.002.000m3; tổng diện tích 382,8ha;
+ Huyện Thuận Nam: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 144.316.134m3; tổng diện tích 326,2ha.
+ Huyện Bác Ái: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 2.994.000m3; tổng diện tích 203,2ha;
+ Huyện Thuận Bắc: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 319.326m3; tổng diện tích 29,0ha;
+ Huyện Thuận Nam: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 1.746.000m3; tổng diện tích 87,3ha;
+ Huyện Bác Ái: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 250.000m3; tổng diện tích 24,00 ha;
+ Huyện Thuận Bắc: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 738.000m3; tổng diện tích 73,0ha;
+ Huyện Ninh Phước: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 126.000m3; tổng diện tích 10,7 ha;
- Đá chẻ xây dựng: Tổng trữ lượng và tài nguyên dự báo 22.404.627m3; tổng diện tích 713,4ha. Trong đó:
+ Huyện Ninh Sơn: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 2.220.532m3; tổng diện tích 82,0 ha;
+ Huyện Ninh Hải: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 2.965.455m3; tổng diện tích 100,0 ha;
+ Huyện Thuận Nam: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 1.410.640m3; tổng diện tích 47,7ha.
+ Huyện Bác Ái: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 16.950.000m3; tổng diện tích 336,0ha;
+ Huyện Thuận Bắc: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 9.290.000m3; tổng diện tích 233,7ha;
+ Huyện Ninh Phước: Trữ lượng và tài nguyên dự báo 7.189.050m3; tổng diện tích 142,6ha;
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
b) Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các Sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện các hoạt động về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm năm 2020;
c) Các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Trên cơ sở nội dung quy hoạch được duyệt và nhiệm vụ đã được phân cấp có trách nhiệm tổ chức quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Công Thương;
- Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website: Chính phủ, Ninh Thuận;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Thuận;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP (L.T.Dũng), KTTH;
- Lưu: VT, Hào
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH | VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ | XÃ, PHƯỜNG | HUYỆN, THÀNH PHỐ | THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC | ||
|
|
|
| DIỆN TÍCH (ha) | TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3) | ||
I | ĐÁ XÂY DỰNG | 961.5 | 455,901,134 | ||||
1 | 01 |
Phước Đại | Bác ái | 26 | 5,200,000 | ||
2 | 02 |
Phước Thành | 45 | 42,101,800 | |||
CỘNG | 71 | 47,302,000 | |||||
3 | 30 |
Mỹ Sơn 62804103 | Ninh Sơn | 48.5 | 34,381,756 | ||
4 | 23 |
14 | 9,100,000 | ||||
5 | 37 |
5 | 3,509,124 | ||||
6 | 40A |
19.4 | …….. | ||||
7 | 40B |
Nhơn Sơn | 25.6 | …….. | |||
8 | 40C |
35.9 | 7,180,000 | ||||
9 | 05 |
9.1 | 1,183,000 | ||||
10 | 10 |
Ma Nới | 2 | 1,140,000 | |||
11 | 38 |
Hòa Sơn | 5 | 2,000,000 | |||
CỘNG | 164.5 | 68,110,000 | |||||
12 | 08 |
Công Hải | Thuận Bắc | 13 | 5,870,214 | ||
13 | 9A |
144 | 58,153,581 | ||||
14 | 9B |
49.8 | 34,292,518 | ||||
15 | 41 |
Bắc Sơn | 13 | 3,035,087 | |||
16 | 49 |
Lợi Hải | 163 | 89,650,000 | |||
CỘNG | 382.8 | 191,002,000 | |||||
17 | 64 |
Thanh Hải | Ninh Hải | 7 | 171,000 | ||
18 | 74 |
Tri Hải | 10 | 5,000,000 | |||
CỘNG | 17 | 5,171,000 | |||||
19 | 78 |
Cà Ná | Thuận Nam | 94.3 | 34,424,197 | ||
20 | 71 |
Phước Nam | 156.7 | 75,505,358 | |||
21 | 80 |
5.7 | 670,066 | ||||
22 | 81 |
Phước Dinh | 4 | 921,961 | |||
23 | 82 |
65.6 | 32,795,000 | ||||
CỘNG | 326.2 | 144,316,134 | |||||
II | SÉT GẠCH NGÓI | 724.1 | 13,092,830 | ||||
1 | 06 |
| Bác Ái | 203.2 | 2,994,000 | ||
2 | 35 |
Mỹ Sơn | Ninh Sơn | 56.6 | 856,504 | ||
3 | 11 |
Công Hải | Thuận Bắc | 29 | 319,326 | ||
4 | 46 |
Phước Vinh | Ninh Phước | 348 | 7,177,000 | ||
5 | 66 |
Thuận Nam | 87.3 | 1,746,000 | |||
III | CÁT XÂY DỰNG | 1024.1 | 12,515,383 | ||||
1 | 03 |
Bác Ái | 17 | 125,000 | |||
2 | 18 |
2 | 50,000 | ||||
3 | 13 |
Phước Trung | 5 | 75,000 | |||
CỘNG | 24 | 250,000 | |||||
4 | 15 |
Lương Sơn | Ninh Sơn | 0.6 | 6,000 | ||
5 | 19 |
Quảng Sơn | 0.4 | 2,000 | |||
6 | 21 |
Hòa Sơn | 1 | 5,000 | |||
7 | 34 |
Mỹ Sơn | 150.6 | 914,333 | |||
8 | 16 |
4.9255 | 73,883 | ||||
9 | 54 |
Nhơn Sơn | 135.7 | 1,153,983 | |||
10 | 55 |
Quảng Sơn | 50 | 1,000,000 | |||
11 | 55A |
8 | 120,000 | ||||
12 | 56 |
Lương Sơn | 41 | 765,000 | |||
13 | 17 |
Hòa Sơn | 39.5 | 592,500 | |||
14 | 58 |
Lâm Sơn | 1.2 | 18,000 | |||
15 | 59 |
0.8 | 12,000 | ||||
CỘNG | 435.7 | 4,662,383 | |||||
16 | 12 |
Công hải | Thuận Bắc | 4.9 | 63,000 | ||
17 | 32 |
1.2 | 6,000 | ||||
18 | 42 |
Bắc Sơn | 15 | 150,000 | |||
19 | 47 |
19 | 190,000 | ||||
20 | 95 |
Lợi Hải | 17.9 | 179,000 | |||
21 | 96 |
15 | 150,000 | ||||
CỘNG | 73 | 738,000 | |||||
22 | 60 |
Phước Thuận - Phước Mỹ | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 42.2 | 1,003,445 | ||
23 | 61 |
Đông Hải | 50 | 500,000 | |||
24 | 69 |
Tấn Tài - Đạo Long | 125 | 2,500,000 | |||
25 | 73 |
Đô Vinh - Bảo An | 44.8 | 448,400 | |||
CỘNG | 262.1 | 4,451,845 | |||||
26 | 62 |
Phú Quý | Ninh Phước | 2 | 20,000 | ||
27 | 76 |
Phước Thiện | 8.7 | 106,500 | |||
CỘNG | 10.7 | 126,000 | |||||
28 | 65 |
| Thuận Nam | 21 | 175,200 | ||
29 | 67 |
Nhị Hà | 1 | 10,000 | |||
30 | 84 |
Nhị Hà - Phước Hà | 115 | 1,149,500 | |||
31 | 85 |
Nhị Hà | 22 | 220,300 | |||
32 | 86 |
| 9.9 | 99,100 | |||
33 | 87 |
Phước Minh | 8 | 80,000 | |||
34 | 20 |
1.2 | 18,000 | ||||
35 | 88 |
Phước Nam | Thuận Nam | 8.6 | 220,300 | ||
36 | 89 |
Phước hà | 11.3 | 112,500 | |||
37 | 90 |
Phước Dinh | Thuận Nam | 20.4 | 203,900 | ||
CỘNG | 218.6 | 2,288,800 | |||||
IV | ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG | 713.4 | 22,404,627 | ||||
1 | 44 |
Bác Ái | 43 | 1,290,000 | |||
CỘNG | 43 | 1,290,000 | |||||
2 | 31 |
Mỹ Sơn | Ninh Sơn | 74 | 1,973,271 | ||
3 | 26 |
1 | 15,000 | ||||
CỘNG | 82 | 2,220,532 | |||||
4 | 25 |
Lợi Hải | Thuận Bắc | 87.7 | 4,385,000 | ||
5 | 28 |
92 | 2,760,000 | ||||
6 | 43 |
Công Hải | 5.7 | 825 | |||
CỘNG | 185.4 | 7,145,000 | |||||
7 | 51 |
Nhơn Hải | Ninh Hải | 82 | 2,460,000 | ||
8 | 57 |
Thanh Hải | 18 | 598,500 | |||
CỘNG | 100 | 2,965,455 | |||||
9 | 27 |
Phước Vinh | Ninh Phước | 19 | 285,000 | ||
10 | 53 |
| 236.3 | 7,088,100 | |||
CỘNG | 255.3 | 7,373,000 | |||||
11 | 70 |
Phước Nam | Thuận Nam | 20.8 | 624,000 | ||
12 | 75 |
Phước Minh | 18.9 | 567,000 | |||
13 | 77 |
Phước Nam | 8 | 250,000 | |||
CỘNG | 47.7 | 1,410,640 | |||||
V | VẬT LIỆU SAN LẤP | 1,509.8 | 84,359,050 | ||||
1 | 04 |
Phước Tiến | Bác Ái | 241 | 12,050,000 | ||
2 | 39 |
Phước Trung | 35 | 2,100,000 | |||
3 | 22 |
Phước Chính | 60 | 2,800,000 | |||
CỘNG | 336 | 16,950,000 | |||||
4 | 07 |
Lâm Sơn | Ninh Sơn | 27.2 | 7,678,666 | ||
5 | 14 |
197 | 9,950,000 | ||||
6 | 48 |
2 | 100,000 | ||||
7 | 83 |
Nhơn Sơn | 7.6 | 228,000 | |||
8 | 93 |
| 0.7 | 35,000 | |||
9 | 33 |
Hòa Sơn | 91 | 4,650,000 | |||
10 | 45 |
Mỹ Sơn | 30 | 1,512,500 | |||
11 | 95 |
| 1.8 | 90,000 | |||
12 | 96 |
Ma Nới | 0.6 | 30,000 | |||
13 | 97 |
Quảng Sơn | 2 | 100,000 | |||
14 | 98 |
Lương Sơn | 2 | 100,000 | |||
CỘNG | 361.9 | 24,474,000 | |||||
15 | 24 |
Lợi Hải | Thuận Bắc | 183 | 7,320,000 | ||
16 | 29 |
Lợi Hải | 49 | 1,960,000 | |||
17 | 63 |
Bắc Sơn | 1.7 | 10,960 | |||
CỘNG | 233.7 | 9,290,000 | |||||
18 | 50 |
Nhơn Hải | Ninh Hải | 161 | 9,660,000 | ||
19 | 68 |
Vĩnh Hải | Ninh Hải | 8 | 640,000 | ||
CỘNG | 169 | 10,300,000 | |||||
20 | 72 |
| Ninh Phước | 6.5 | 211,012 | ||
21 | 99 |
| 8.9 | 445,000 | |||
22 | 100 |
Phước Thái | 35 | 1,925,000 | |||
23 | 79 |
| 85 | 4,250,000 | |||
CỘNG | 142.6 | 7,189,050 | |||||
24 | 91 |
Phước Dinh | Thuận Nam | 23.3 | 1,151,000 | ||
25 | 92 |
70.461 | 3,322,054 | ||||
26 | 101 |
| 100 | 8,000,000 | |||
27 | 94 |
Phước Nam | 80 | 4,000,000 | |||
CỘNG | 266.6 | 16,156,000 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 88/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 88/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu | 88/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành | 2018-10-09 |
Ngày hiệu lực | 2018-10-19 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |