ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 6 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2663/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
(Chi tiết tại Phụ lục I)
- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134m3. Trong đó:
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 164,5ha; trữ lượng dự báo 68.110.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 17,00ha; trữ lượng dự báo 5.171.000m3;
- Sét gạch ngói: Tổng diện tích 724,1ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830m3. Trong đó:
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 56,6ha; trữ lượng dự báo 856.504m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 348,0ha; trữ lượng dự báo 7.177.000m3;
- Cát xây dựng: Tổng diện tích 1.003,7ha; tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m3. Trong đó:
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 435,7ha; trữ lượng dự báo 4.662.383m3;
+ Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: Tổng diện tích 262,1 ha; trữ lượng dự báo 4.451.845m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 198,20ha; trữ lượng dự báo 2.084.100m3.
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 43,0ha; trữ lượng dự báo 1.290.00m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 185,4ha; trữ lượng dự báo 7.145.000m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 255,3ha; trữ lượng dự báo 7.373.000m3;
- Vật liệu san lấp: tổng diện tích 1.493ha; tổng trữ lượng dự báo 83.531.059m3. Trong đó:
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 361,9ha; trữ lượng dự báo 24.474.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 169,0ha; trữ lượng dự báo 10.300.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 250,10ha; trữ lượng dự báo 15.328.009m3.”
(Chi tiết tại Phụ lục II)
1. Giao Sở Xây dựng:
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng nội dung được phê duyệt tại Quyết định này;
2. Giao các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Trên cơ sở nội dung Quyết định được phê duyệt và chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm tổ chức quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 9 năm 2020
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH | VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ | XÃ, PHƯỜNG | HUYỆN, THÀNH PHỐ | THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC | Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° | GHI CHÚ | ||
DIỆN TÍCH | TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3) | X(m) | Y(m) | ||||||
III | CÁT XÂY DỰNG | ||||||||
37 | 90 | Suối La La | Xã Phước Dinh | Thuận Nam | 20.4 | 203.900 | 1.263.230.00 | 573.427.00 | Loại bỏ |
1.262.977.00 | 577.426.00 | ||||||||
V | VẬT LIỆU SAN LẤP | ||||||||
25 | 92 | Tây Bắc núi Mavieck | Xã Phước Dinh | Thuận Nam | 11,11 | 827.991 | 1.267.584.14 | 580.167.69 | Điều chỉnh giảm |
1.267.627.63 | 579.943.69 | ||||||||
1.267.673.60 | 579.945.08 | ||||||||
1.267.767.77 | 579.499.99 | ||||||||
1.267.830.16 | 579.452.01 | ||||||||
1.267.937.16 | 579.478.34 | ||||||||
1.267.894.16 | 579.940.95 | ||||||||
1.267.802.51 | 579.939.96 | ||||||||
1.267.804.62 | 579.988.68 | ||||||||
1.267.686.72 | 579.992.80 | ||||||||
1.267.646.72 | 579.163.03 | ||||||||
5,361 | 1.268.423.43 | 579.768.80 | |||||||
1.268.347.41 | 579.755.20 | ||||||||
1.268.310.69 | 579.831.67 | ||||||||
1.268.249.49 | 579.857.16 | ||||||||
1.268.106.16 | 579.853.38 | ||||||||
1.268.167.42 | 579.657.90 | ||||||||
1.268.222.99 | 579.628.70 | ||||||||
1.268.400.67 | 579.606.51 | ||||||||
1.268.418.83 | 579.626.31 | ||||||||
1.268.371.34 | 579.659.04 | ||||||||
1.268.423.28 | 579.699.80 |
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH | VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ | XÃ, PHƯỜNG | HUYỆN, THÀNH PHỐ | THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC | |
DIỆN TÍCH (ha) | TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3) | |||||
I | ĐÁ XÂY DỰNG | 961,5 | 455.901.134 | |||
1 | 01 |
Phước Đại | Bác ái | 26 | 5.200.000 | |
2 | 02 |
Phước Thành | 45 | 42.101.800 | ||
Tổng cộng | 71 | 47.302.000 | ||||
3 | 30 |
Mỹ Sơn | Ninh Sơn | 48,5 | 34.381.756 | |
4 | 23 |
14 | 9.100.000 | |||
5 | 37 |
5 | 3.509.124 | |||
6 | 40A |
19,4 | 4.653.161 | |||
7 | 40B |
Nhơn Sơn | 25,6 | 4.963.735 | ||
8 | 40C |
35,9 | 7.180.000 | |||
9 | 05 |
9,1 | 1.183.000 | |||
10 | 10 |
Ma Nới | 2 | 1.140.000 | ||
11 | 38 |
Hòa Sơn | 5 | 2.000.000 | ||
Tổng cộng | 164,5 | 68.110.000 | ||||
12 | 08 |
Công Hải | Thuận Bắc | 13 | 5.870.214 | |
13 | 9A |
144 | 58.153.581 | |||
14 | 9B |
49,8 | 34.292.518 | |||
15 | 41 |
Bắc Sơn | 13 | 3.035.087 | ||
16 | 49 |
Lợi Hải | 163 | 89.650.000 | ||
Tổng cộng | 382,8 | 191.002.000 | ||||
17 | 64 |
Thanh Hải | Ninh Hải | 7 | 171.000 | |
18 | 74 |
Tri Hải | 10 | 5.000.000 | ||
Tổng cộng | 17 | 5.171.000 | ||||
19 | 78 |
Cà Ná | Thuận Nam | 94,3 | 34.424.197 | |
20 | 71 |
Phước Nam | 156,7 | 75.505.358 | ||
21 | 80 |
5,7 | 670.066 | |||
22 | 81 |
Phước Dinh | 4 | 921.961 | ||
23 | 82 |
65,6 | 32.795.000 | |||
Tổng cộng | 326,2 | 144.316.134 | ||||
II | SÉT GẠCH NGÓI | 724,1 | 13.092.830 | |||
1 | 06 |
| Bác Ái | 203,2 | 2.994.000 | |
2 | 35 |
Mỹ Sơn | Ninh Sơn | 56,6 | 856.504 | |
3 | 11 |
Công Hải | Thuận Bắc | 29 | 319.326 | |
4 | 46 |
Phước Vinh | Ninh Phước | 348 | 7.177.000 | |
5 | 66 |
| Thuận Nam | 87,3 | 1.746.000 | |
III | CÁT XÂY DỰNG | 1.003,7 | 12.311.483 | |||
1 | 03 |
| Bác Ái | 17 | 125.000 | |
2 | 18 |
2 | 50.000 | |||
3 | 13 |
Phước Trung | 5 | 75.000 | ||
Tổng cộng | 24 | 250.000 | ||||
4 | 15 |
Lương Sơn | Ninh Sơn | 0,6 | 6.000 | |
5 | 19 |
Quảng Sơn | 0,4 | 2.000 | ||
6 | 21 |
Hòa Sơn | 1 | 5.000 | ||
7 | 34 |
Mỹ Sơn | 150,6 | 914.333 | ||
8 | 16 |
4,9255 | 73.883 | |||
9 | 54 |
Nhơn Sơn | 135,7 | 1.153.983 | ||
10 | 55 |
Quảng Sơn | 50 | 1.000.000 | ||
11 | 55A |
| 8 | 120.000 | ||
12 | 56 |
Lương Sơn | 41 | 765.000 | ||
13 | 17 |
Hòa Sơn | 39,5 | 592.500 | ||
14 | 58 |
Lâm Sơn | 1,2 | 18.000 | ||
15 | 59 |
0,8 | 12.000 | |||
Tổng cộng | 435,7 | 4.662.383 | ||||
16 | 12 |
Công hải | Thuận Bắc | 4,9 | 63.000 | |
17 | 32 |
1,2 | 6.000 | |||
18 | 42 |
Bắc Sơn | 15 | 150.000 | ||
19 | 47 |
19 | 190.000 | |||
20 | 95 |
Lợi Hải | 17,9 | 179.000 | ||
21 | 96 |
15 | 150.000 | |||
Tổng cộng | 73 | 738.000 | ||||
22 | 60 |
Phước Thuận - Phước Mỹ | Thanh phố Phan Rang - Tháp Chàm | 42,2 | 1.003.445 | |
23 | 61 |
Đông Hải | 50 | 500.000 | ||
24 | 69 |
Tấn Tài - Đạo Long | 125 | 2.500.000 | ||
25 | 73 |
Đô Vinh - Bảo An | 44,8 | 448.400 | ||
Tổng cộng | 262,1 | 4.451.845 | ||||
26 | 62 |
Phú Quý | Ninh Phước | 2 | 20.000 | |
27 | 76 |
Phước Thiện | 8,7 | 106.500 | ||
Tổng cộng | 10,7 | 126.000 | ||||
28 | 65 |
| Thuận Nam | 21 | 175.200 | |
29 | 67 |
Nhị Hà | 1 | 10.000 | ||
30 | 84 |
Nhị Hà - Phước Hà | 115 | 1.149.500 | ||
31 | 85 |
Nhị Hà | 22 | 220.300 | ||
32 | 86 |
| 9,9 | 99.100 | ||
33 | 87 |
Phước Minh | 8 | 80.000 | ||
34 | 20 |
1,2 | 18.000 | |||
35 | 88 |
Phước Nam | 8,6 | 220.300 | ||
36 | 89 |
Phước Hà | 11,3 | 112.500 | ||
Tổng cộng | 198,2 | 2.084.100 | ||||
IV | ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG | 713,4 | 22.404.627 | |||
1 | 44 |
Phước Trung | Bác Ái | 43 | 1.290.000 | |
Tổng cộng | 43 | 1.290.000 | ||||
2 | 31 |
Mỹ Sơn | Ninh Sơn | 74 | 1.973.271 | |
3 | 26 |
1 | 15.000 | |||
Tổng cộng | 82 | 2.220.532 | ||||
4 | 25 |
Lợi Hải | Thuận Bắc | 87,7 | 4.385.000 | |
5 | 28 |
92 | 2.760.000 | |||
6 | 43 |
Công Hải | 5,7 | 825 | ||
Tổng cộng | 185,4 | 7.145.000 | ||||
7 | 51 |
Nhơn Hải | Ninh Hải | 82 | 2.460.000 | |
8 | 57 |
Thanh Hải | 18 | 598.500 | ||
Tổng cộng | 100 | 2.965.455 | ||||
9 | 27 |
Phước Vinh | Ninh Phước | 19 | 285.000 | |
10 | 53 |
| 236,3 | 7.088.100 | ||
Tổng cộng | 255,3 | 7.373.000 | ||||
11 | 70 |
Phước Nam | Thuận Nam | 20,8 | 624.000 | |
12 | 75 |
Phước Minh | 18,9 | 567.000 | ||
13 | 77 |
Phước Nam | 8 | 250.000 | ||
Tổng cộng | 47,7 | 1.410.640 | ||||
V | VẬT LIỆU SAN LẤP | 1.493 | 83.531.059 | |||
1 | 04 |
Phước Tiến | Bác Ái | 241 | 12.050.000 | |
2 | 39 |
Phước Trung | 35 | 2.100.000 | ||
3 | 22 |
Phước Chính | 60 | 2.800.000 | ||
Tổng cộng | 336 | 16.950.000 | ||||
4 | 07 |
Lâm Sơn | Ninh Sơn | 27,2 | 7.678.666 | |
5 | 14 |
197 | 9.950.000 | |||
6 | 48 |
2 | 100.000 | |||
7 | 83 |
Nhơn Sơn | 7,6 | 228.000 | ||
8 | 93 |
| 0,7 | 35.000 | ||
9 | 33 |
Hòa Sơn | 91 | 4.650.000 | ||
10 | 45 |
Mỹ Sơn | 30 | 1.512.500 | ||
11 | 95 |
| 1,8 | 90.000 | ||
12 | 96 |
Ma Nới | 0,6 | 30.000 | ||
13 | 97 |
Quảng Son | 2 | 100.000 | ||
14 | 98 |
Lương Sơn | 2 | 100.000 | ||
Tổng cộng | 361,9 | 24.474.000 | ||||
15 | 24 |
Lợi Hải | Thuận Bắc | 183 | 7.320.000 | |
16 | 29 |
Lợi Hải | 49 | 1.960.000 | ||
17 | 63 |
Bắc Sơn | 1,7 | 10.960 | ||
Tổng cộng | 233,7 | 9.290.000 | ||||
18 | 50 |
Nhơn Hải | Ninh Hải | 161 | 9.660.000 | |
19 | 68 |
Vĩnh Hải | Ninh Hải | 8 | 640.000 | |
Tổng cộng | 169 | 10.300.000 | ||||
20 | 72 |
| Ninh Phước | 6,5 | 211.012 | |
21 | 99 |
| 8,9 | 445.000 | ||
22 | 100 |
Phước Thái | 35 | 1.925.000 | ||
23 | 79 |
| 85 | 4.250.000 | ||
Tổng cộng | 142,6 | 7.189.050 | ||||
24 | 91 |
Phước Dinh | Thuận Nam | 23,3 | 1.151.000 | |
25 | 92 |
53,99 | 2.494.063 | |||
26 | 101 |
| 100 | 8.000.000 | ||
27 | 94 |
Phước Nam | 80 | 4.000.000 | ||
Tổng cộng | 250,1 | 15.328.009 |
File gốc của Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu | 35/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành | 2020-08-27 |
Ngày hiệu lực | 2020-09-07 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |