Mẫu Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thử nghiệm/kiểm định mẫu số 07 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 74/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 07
TÊN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM/KIỂM ĐỊNH:…….. |
|
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ THỬ NGHIỆM/KIỂM ĐỊNH
1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm
TT |
Tên máy móc, thiết bị, kiểu loại, thông số kỹ thuật chính |
Năm sản xuất, nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng và tình trạng thiết bị |
Ngày kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn/ thử nghiệm |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
2. Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..(tên tổ chức thử nghiệm/kiểm định)…. gửi kèm theo giấy chứng nhận kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm của thiết bị và cam kết các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm về các nội dung đã khai.
|
………, ngày…..tháng…..năm….. |
________________
1 Đăng ký chỉ định lĩnh vực hoạt động nào thì ghi tên lĩnh vực hoạt động đó