Mẫu Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác mẫu số 02 phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 21/2018/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 02 (Phụ lục III/Annex III)
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH CERTIFICATE
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT DIRECTORATE OF FISHERIES |
|||||||||||||
CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC CATCH CERTIFICATE |
||||||||||||||
Số chứng nhận/Document number: XXXXX/20 /CC-AA6 |
Cơ quan thẩm quyền/Validating authority: …………………………………. |
|||||||||||||
1. Tên cơ quan thẩm quyền/Authority’s name: |
Địa chỉ/Address: |
Tel: Fax: |
||||||||||||
2. Thông tin chi tiết về tàu cá xem Mẫu số 02a kèm theo/Inforrmation of Fishing vessel is indicated on the Appendix 02a |
||||||||||||||
3. Mô tả sản phẩm/Description of Products |
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) Type of processing authorized on board (if available): |
|||||||||||||
Loài Species |
Mã sản phẩm Product code |
Vùng và thời gian khai thác Catch area (s) and dates |
Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg)7 Estimated live weight |
Khối lượng nguyên liệu đã được kiểm tra xác nhận (kg)8 Verified weight landed (if available) (kg) |
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
4. Tham chiếu quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable conservation and management measures: ………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||
5. Tên tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Name and address of exporter |
Chữ ký/Signature |
Ngày/Date |
Dấu/Seal |
|||||||||||
6. Chứng nhận của cơ quan thẩm quyền/Flag State authority validation |
||||||||||||||
Full name/Họ và tên Title/Chức vụ |
Chữ ký/Signature |
Ngày/Date |
Dấu/Seal |
|||||||||||
7. Thông tin vận tải, xem Mẫu số 02b kèm theo/Transport details, see Appendix 02b attached |
||||||||||||||
8. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration |
||||||||||||||
Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer Địa chỉ/Address |
Chữ ký/Signature |
Ngày/Date |
Dấu/Seal |
Mã CN sản phẩm/ Product CN code |
||||||||||
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: As regulated by the imported authorities: |
Tài liệu tham chiếu/Reference |
|||||||||||||
9. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu/Import control – authority |
Địa điểm/Place |
Cho phép nhập khẩu/ Importation authorized |
Chưa cho phép nhập khẩu/ Importation suspended |
Yêu cầu kiểm tra – ngày/Verification requested – date |
||||||||||
Khai báo hải quan, nếu có/Customs declaration, if issued |
Số/Number |
Ngày/Date |
Địa điểm/Place |
______________________________________
6 Tương tự như số giấy xác nhận. Nếu Giấy được cấp lại giữ nguyên số cũ thêm chữ “R”: XXXXX/20…………/CC-AA/R.
7 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4 ước tính.
8 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4 được cân hoặc có hệ số chuyển đổi (chi ghi vào 01 trong 02 ô có chú thích 7 hoặc 8).
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/ggn.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/youtube-banner-300x168.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/banner-upgrade-1.jpg)