Mẫu Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác mẫu số 01 phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 21/2018/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01 (Phụ lục III)
MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
Số xác nhận: XXXXX/20 ……/SC-AA-BB1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận: |
|||||||||||
Tên tổ chức quản lý cảng cá: |
Địa chỉ: |
|||||||||||
Địa chỉ: |
Điện thoại: ; Fax: ; Email: |
|||||||||||
Điện thoại: |
Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận: |
|||||||||||
Fax: |
Địa chỉ: |
|||||||||||
Email: |
Điện thoại: ; Fax: ; Email: |
|||||||||||
Thông tin tàu cá |
Mô tả sản phẩm |
|
||||||||||
Số đăng ký tàu |
Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng |
Chiều dài lớn nhất của tàu (m) |
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) |
Nghề khai thác thủy sản2 |
Số giấy phép khai thác |
Thời hạn Giấy phép |
Vùng3 và thời gian khai thác |
Tên loài thủy sản |
Ngày bốc dỡ thủy sản |
Tống khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg) |
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
………, ngày … tháng … năm …. |
________________________________
1 XXXXX, gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận; 20……… là năm xác nhận;
AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB là viết tắt 02 chữ đầu tên cảng cá.
2 Nghề khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.
3 Vùng khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần ……….)/Description of raw materials used for the Catch Certificate |
|||||
TT No. |
Tên tàu/Số đăng ký của tàu |
Tên loài thủy sản |
Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg) |
Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận4 |
Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến5 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
……….., ngày …. tháng ….. năm …….. |
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: …………., ngày ………. tháng …….. năm
[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng nhận số:
1.
2.
3.
n.
|
Thủ trưởng đơn vị ………… |
____________________________
4 Khối lượng nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng…) không bao gồm phụ gia.
5 Nếu nhà máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.