Mẫu Bản kê hàng hóa quá cảnh mẫu số 01 phụ lục 9 ban hành – THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01
BẢN KÊ HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
(Bản lưu cơ quan hải quan)
1. Đơn vị kinh doanh dịch vụ quá cảnh:
2. Phương tiện vận tải: – Tên phương tiện: …………………….số hiệu/chuyến
– Ngày nhập cảnh: ……/…..…/
– Cảng dỡ hàng
– Địa điểm, thời gian lưu kho:
3. Giấy phép quá cảnh (nếu có): – Số, ngày giấy phép, ngày hiệu lực
I- PHẦN KÊ KHAI HÀNG NHẬP CẢNH |
II- PHẦN KÊ KHAI HÀNG XUẤT CẢNH |
||||||||||||
Số TT |
Số vận đơn |
Tổng số cont |
Loại cont |
Số cont, số seal hãng tàu |
Trọng lượng (kgs) |
Tên hàng |
Tên, địa chỉ chủ hàng |
Tên PTVT |
Ngày xuất cảnh |
Nước xuất cảnh |
Ghi chú (tình trạng hàng hóa) |
||
|
|
|
20’ |
40’ |
khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
||
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng : |
……. |
…. |
…. |
…. |
|
…… |
|
|
|||||
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (ký tên, đóng dấu)
|
||||||||||||
III- XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN CỬA KHẨU NHẬP Ngày ….tháng…..năm….. (ký tên, đóng dấu công chức)
|
IV- THANH KHOẢN CỦA HẢI QUAN CỬA KHẨU NHẬP Ngày ….tháng…..năm….. (ký tên, đóng dấu công chức)
|
Ghi chú:
Cột (7): Ghi loại hàng hóa chung nhất, ví dụ: hàng văn phòng phẩm, tạp hóa, mỹ phẩm, dược phẩm,…
Cột (12): Ghi một số lưu ý về cont hàng hóa như: hàng đã được gia cố, đóng gói lại,…(nếu có)
Mẫu số 01
BẢN KÊ HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
(Bản lưu người khai hải quan)
1. Đơn vị kinh doanh dịch vụ quá cảnh:
2. Phương tiện vận tải: – Tên phương tiện: …………………….số hiệu/chuyến
– Ngày nhập cảnh: ……/…..…/
– Cảng dỡ hàng
– Địa điểm, thời gian lưu kho:
3. Giấy phép quá cảnh (nếu có): – Số, ngày giấy phép, ngày hiệu lực
I- PHẦN KÊ KHAI HÀNG NHẬP CẢNH |
II- PHẦN KÊ KHAI HÀNG XUẤT CẢNH |
||||||||||||
Số TT |
Số vận đơn |
Tổng số cont |
Loại cont |
Số cont, số seal hãng tàu |
Trọng lượng (kgs) |
Tên hàng |
Tên, địa chỉ chủ hàng |
Tên PTVT |
Ngày xuất cảnh |
Nước xuất cảnh |
Ghi chú (tình trạng hàng hóa) |
||
|
|
|
20’ |
40’ |
khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
||
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng : |
……. |
…. |
…. |
…. |
|
…… |
|
|
|||||
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (ký tên, đóng dấu doanh nghiệp)
|
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (ký tên, đóng dấu doanh nghiệp)
|
||||||||||||
III- XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN CỬA KHẨU NHẬP Ngày ….tháng…..năm….. (ký tên, đóng dấu công chức)
|
IV- THANH KHOẢN CỦA HẢI QUAN CỬA KHẨU NHẬP Ngày ….tháng…..năm….. (ký tên, đóng dấu công chức)
|
Ghi chú:
Cột (7): Ghi loại hàng hóa chung nhất, ví dụ: hàng văn phòng phẩm, tạp hóa, mỹ phẩm, dược phẩm,…
Cột (12): Ghi một số lưu ý về cont hàng hóa như: hàng đã được gia cố, đóng gói lại,…(nếu có)