Mẫu Báo cáo về việc thực hiện kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu phụ lục số 11 ban hành – THÔNG TƯ 52/2015/TT-BYT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
Về việc thực hiện kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu
Từ ngày …/…./….. đến …../……/…..
Tên cơ quan được chỉ định kiểm tra:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
Số fax:
Tên cán bộ lập báo cáo:
Điện thoại:
I. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
A. Thông tin chung:
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Khối lượng |
Giá trị |
Ghi chú |
|||
|
|
(a) |
(b) |
(a) |
(b) |
(a) |
(b) |
|
1 |
Tổng số lô hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng số lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu (Tất cả các mặt hàng có trong lô hàng đều đạt yêu cầu nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng số lô hàng có mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số mặt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng số mặt hàng đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Kiểm tra theo phương thức kiểm tra thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Kiểm tra theo phương thức kiểm tra chặt |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Kiểm tra theo phương thức kiểm tra giảm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng số mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Không đạt các chỉ tiêu chất lượng (Cảm quan, các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, các chỉ tiêu thôi nhiễm trong hồ sơ công bố) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Không đạt các chỉ tiêu an toàn (Vi sinh, kim loại nặng, hàm lượng các chất không mong muốn, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y hoặc chỉ tiêu cảnh báo) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Không đạt các yêu cầu khác (Sai khác về nhãn mác, quy cách bao gói, thời hạn sử dụng, điều kiện bảo quản….) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số mặt hàng kiểm tra theo phương thức kiểm tra chặt. |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Do lần kiểm tra trước không đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Do có cảnh báo |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tổng số các lô hàng thực hiện đúng theo thời gian quy định |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Tổng số các lô hàng thực hiện không đúng theo thời gian quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (a) ghi số lượng; Cột (b) ghi % so với tổng số
B. Tổng số phí thu được:
C. Báo cáo các mặt hàng thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu:
TT |
Tên và địa chỉ công ty |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm |
Số vận đơn |
Nơi sản xuất |
Số lượng |
Khối lượng |
Giá trị |
Phương thức kiểm tra |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7, 8, 9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Báo cáo các lô hàng thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu:
TT |
Tên và địa chỉ công ty |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm |
Số vận đơn |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số lượng |
Khối lượng |
Giá trị |
Phương thức kiểm tra |
Lý do không đạt |
Biện pháp đã xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7, 8, 9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KIẾN NGHỊ: (Nêu rõ những khó khăn, bất cập và kiến nghị cụ thể).
|
Đại diện cơ quan kiểm tra nhà nước |