Mẫu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/ không đạt yêu cầu nhập khẩu phụ lục số 03 ban hành – THÔNG TƯ 52/2015/TT-BYT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số …../20……/TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của chủ hàng:
2. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
3. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân xuất khẩu:
4. Số tờ khai hải quan:
5. Số vận đơn (Bill of lading):
6. Danh sách hàng hóa (Packing list):
7. Số hóa đơn (Invoice):
8. Cửa khẩu đi:
9. Cửa khẩu đến:
10. Thời gian kiểm tra:
11. Địa điểm kiểm tra:
12. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và đại chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Phương thức kiểm tra |
Số lượng |
Khối lượng* |
Giá trị |
Xác nhận đạt/ không đạt yêu cầu |
Lý do không đạt |
Dự kiến các biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (8,9, 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng khai báo là khối lượng tịnh
Nơi nhận: |
Cơ quan kiểm tra nhà nước Ngày …. tháng… năm… |