Mẫu Bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì phụ lục số 4 ban hành – QUYẾT ĐỊNH 457/2003/QĐ-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ: 4
NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN
…………(Tên NHTV)……………
Mã NH………………………………
Số……………/BKTV-TTBTĐT
BẢNG KÊ
CÁC LỆNH THANH TOÁN CHUYỂN ĐI NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ
Phiên TTBT số…………ngày……../………/……………
Số TT |
Số lệnh |
Ngày lập lệnh |
Ký hiệu lệnh |
Mã NHTV nhận lệnh |
Doanh số phát sinh |
||
|
|
|
|
|
Nợ |
Có |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
A/ Các lệnh thanh toán chưa được xử lý bù trừ của phiên TTBTĐT trước để lại: |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|||||
B/ Các lệnh thanh toán phát sinh trong phiên TTBT |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B: |
|
|
|||||
I/ Cộng P/S (A+B): |
xxx |
xxx |
|||||
II/ Chênh lệch: (Nợ hoặc Có) |
|
xxx |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp Lệnh thanh toán chuyển đi Ngân hàng chủ trì TTBTĐT:
|
Số món |
Số tiền |
Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ Lệnh chuyển Nợ |
|
|
Lệnh chuyển Nợ |
|
|
Lập lúc:……giờ…..phút
Ngày …./…./…..
KẾ TOÁN |
KIỂM SOÁT |
CHỦ TÀI KHOẢN |
Ghi chú :
– Mẫu này do Ngân hàng thành viên lập (2 bản): 1 bản lưu tại NHTV; 1 bản gửi Ngân hàng chủ trì trước thời điểm tiến hành phiên TTBTĐT.
– Ký hiêu Lệnh:
30- Lệnh chuyển Có – thể hiện vào cột DSPS Có (cột 7)
31- Lệnh chuyển Nợ – thể hiện vào cột DSPS Nợ (cột 6)
32- Huỷ lệnh chuyển tiền – thể hiện vào cột DSPS Có (cột 7)
– Yếu tố của chủ tài khoản (Giám đốc) ngân hàng thành viên trường hợp NHNN đóng vai trò là trung gian chuyển tiếp Lệnh thanh toán thì không cần ghi yếu tố này.
– Các Lệnh thanh toán chuyển đi được sắp xếp theo số Lệnh thanh toán