Mẫu Lệnh chuyển nợ phụ lục số 1b ban hành – QUYẾT ĐỊNH 457/2003/QĐ-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ: 1B
LỆNH CHUYỂN NỢ
Số lệnh:……….(2)…………….. Ngày lập…………/………./………………(2)
Ký hiệu chứng từ và nội dung loại nghiệp vụ:…………………………(2)
Ngày giá trị:……………………………………………………………………….(2)
Ngân hàng thành viên gửi lệnh:…….(2)……. Mã NH:……(1)………(2)
Ngân hàng thành viên Nhận lệnh:….(2)…… Mã NH:…….(1)………(2)
Người thụ hưởng:……………………………………………. (1)
Địa chỉ/Số CMND, Hộ chiếu:…………………………… (1)
Tài khoản:………………………………………………………. (1)
Tại Ngân hàng (KBNN):…………………………………… (1)
Mã số thuế của người nộp thuế:…………………………. (1)
Mục lục Ngân sách của người nộp ngân sách:……… (1)
Người trả tiền:…………………………………………………. (1)
Địa chỉ/Số CMND, Hộ chiếu:……………………………. (1)
Tài khoản:………………………………………………………. (1)
Tại Ngân hàng (KBNN):…………………………………… (1)
Nội dung:………………………………………(1)
Số tiền bằng số ……..(1)……..(2)…….VNĐ |
Số tiền bằng chữ:…………………………….(1)
NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TTBT – Xác nhận đã kiểm soát……….(ký tên) – Người kiểm soát…………..(tên) |
Truyển đi lúc………giờ……….phút
Ngày ………./…………./………….
NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN GỬI LỆNH
KẾ TOÁN |
KIỂM SOÁT (3) |
Nhận lúc……….. giờ………. phút
Ngày………./………../…………
NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN NHẬN LỆNH
KẾ TOÁN |
KIỂM SOÁT |
Ghi chú:- Đối với khách hàng không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ, Số chứng minh, ngày cấp nơi cấp.
– (1) Yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu
– (2) Yếu tố do kế toán thanh toán bù trừ điện tử nhập dữ liệu.
– (3) Yếu tố của người kiểm soát (Trưởng phòng kế toán)
– Riêng đối với chứng từ thanh toán với Kho bạc thì các NHTV phải ghi đầy đủ các yếu tố mã số thuế. Mục lục Ngân sách theo đúng mục lục Ngân sách của đơn vị nộp ngân sách.
* Riêng yếu tố ký hiệu chứng từ và nội dung loại nghiệp vụ: Phải ghi ký hiệu của chứng từ và nội dung loại nghiệp vụ dùng để làm căn cứ lập lên lệnh thanh toán này (ví du: Uỷ nhiệm thu)