Mẫu Danh sách khách hàng đề nghị khoanh nợ mẫu biểu số 03 ban hành – THÔNG TƯ 116/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG … |
|
Mẫu biểu số 03
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐỀ NGHỊ KHOANH NỢ
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (ngoại tệ quy đổi Việt Nam đồng)
STT |
Tên địa bàn, tổ chức tín dụng, khách hàng |
Số tiền nợ đến ngày bị thiệt hại |
Số tiền đề nghị khoanh nợ |
Thời gian đề nghị khoanh nợ |
Thời điểm bắt đầu khoanh nợ |
Dự kiến số tiền lãi không thu được trong thời gian khoanh nợ |
||
|
|
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi nhánh X |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp a |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Doanh nghiệp b |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hợp tác xã a |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hợp tác xã b |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh, tổ hợp tác, chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nguyễn Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi nhánh Y |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi nhánh X |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi nhánh Y |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Tỉnh C |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU |
KIỂM SOÁT |
……, ngày … tháng … năm … |
Nơi nhận:
– Bộ Tài chính;
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.