Mẫu Danh sách khách hàng đề nghị khoanh nợ mẫu biểu số 01 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 116/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
TÊN CHI NHÁNH TỔ CHỨC TÍN DỤNG, QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN |
|
Mẫu biểu số 01
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐỀ NGHỊ KHOANH NỢ
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (ngoại tệ quy đổi Việt Nam đồng)
STT |
Tên địa bàn, khách hàng |
Số tiền nợ đến ngày bị thiệt hại |
Số tiền đề nghị khoanh nợ |
Thời gian đề nghị khoanh nợ |
Thời điểm bắt đầu khoanh nợ |
Dự kiến số tiền lãi không thu được trong thời gian khoanh nợ |
||
|
|
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Quận, huyện, thị xã A |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp a |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp b |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp tác xã a |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác xã b |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh, tổ hợp tác, chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quận, huyện, thị xã B |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh, tổ hợp tác, chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU |
KIỂM SOÁT |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
Nơi nhận:
– Sở Tài chính;
– Ngân hàng nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Hội sở chính tổ chức tín dụng.