Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu phụ lục số 02 ban hành – THÔNG TƯ 52/2015/TT-BYT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên Chủ hàng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số …../20…./ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của chủ hàng:
2. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa;
3. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân xuất khẩu:
4. Số vận đơn (Bill of lading);
5. Danh sách hàng hóa (Packing list):
6. Số hóa đơn (Invoice):
7. Thời gian nhập khẩu dự kiến:
8. Cửa khẩu đi:
9. Cửa khẩu đến:
10. Thời gian kiểm tra:
11. Địa điểm kiểm tra:
12. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra:
13. Thông tin chi tiết lô hàng
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Số lượng |
Khối lượng* |
Giá trị |
Phương thức kiểm tra |
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra** |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7,8,9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng khai báo là khối lượng tịnh
** Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của Cục An toàn thực phẩm cho phép mặt hàng được kiểm tra theo phương thực giảm hoặc số thông báo kết quả xác nhận thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước. Riêng trường hợp quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 6 thì do cơ quan kiểm tra xác nhận và thông báo lại cho chủ hàng trước khi lấy mẫu kiểm tra.
Chủ hàng Ngày …. tháng… năm… |
Cơ quan kiểm tra nhà nước Ngày …. tháng… năm… |