Mẫu Giấy khai đăng ký xe mẫu số 01 ban hành – THÔNG TƯ 58/2020/TT-BCA
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01 Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA Ngày 16/6/2020 củ \a Bộ Công an |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
(Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe:………………………………………………….. Năm sinh: ………….. |
||||
Địa chỉ: ………………………….…………………………………………………… |
||||
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe |
|
|||
Cấp ngày …../…../…..; tại: ……………………………………………………………. |
||||
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục |
|
|||
cấp ngày …../…../…..; tại: ……………………………………………………………. |
||||
Điện thoại của chủ xe
|
|
Email: ……….……….. |
||
Điện thoại của người làm thủ tục
|
|
Email: …………….….. |
||
Số hóa đơn điện tử
|
|
Mã số thuế |
|
|
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ
|
|
Cơ quan cấp: ………… |
||
Số tờ khai hải quan điện tử
|
|
Cơ quan cấp: …………. |
||
Số sêri Phiếu KTCLXX
|
|
Cơ quan cấp: ……..… |
||
Số giấy phép kinh doanh vận tải |
|
cấp ngày …/…/… tại… |
Số máy 1 (Engine N0): |
|
Số máy 2 (Engine N0): |
|
Số khung (Chassis N0): |
|
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: ……………….; Màu sơn: ……….; Nhãn hiệu: …..; Số loại: …
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do: …………………………………………….
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do: ………………………………………….….
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
|
……….., ngày (date)…..tháng…..năm….. |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ: ………………………..; BIỂN SỐ MỚI: …………………………..
Nơi dán bản chà số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài ………./………… m; Rộng ………..….m; Cao..…………..m
Khối lượng bản thân: …………………..kg; Kích cỡ lốp: ………………………....
Màu sơn: …………….; Năm sản xuất:………; Dung tích xi lanh: ……………..cm3
Khối lượng hàng chuyên chở………..……….; Khối lượng kéo theo: …………..kg
Kích thước thùng………………………..mm; Chiều dài cơ sở: ……………….mm
Số chỗ ngồi: …………………..; Đứng: ……………………; Nằm: ………………….
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT |
LOẠI CHỨNG TỪ |
CƠ QUAN CẤP |
SỐ CHỨNG TỪ |
NGÀY CẤP |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
……, |
(1)…..…………………. |
(2)…..…………………. |
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe: …………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………….; Email: …………..…
Đã khai báo hồi: …….giờ……..phút; Ngày……..tháng…….năm……..;Tại: ………
Về các nội dung sau (3): ……………………………………………………………
……, ngày..…tháng…..năm….. |
……, ngày..…tháng…..năm….. |
________________
(1) ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.
(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo. (4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).