Mẫu Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyển giao đất và quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng, còn bên nhận chuyển nhượng trả tiền cho bên chuyển nhượng theo quy định của Bộ luật Dân sự và pháp luật về đất đai.

Sử dụng Hợp đồng này trong trường hợp:

– Hai bên có nhu cầu chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

Để sử dụng hợp đồng này cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

– CMND/CCCD/Hộ chiếu bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

  • Những lưu ý khi sử dụng hợp đồng:
  • – Thửa đất chuyển nhượng không có tranh chấp
    Quyền sử dụng đất phải không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

2. Biểu mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Hôm nay, ngàythángnăm ……. chúng tôi gồm có:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (sau đây gọi tắt là Bên A)

Họ và tên

:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Ngày cấp

:

Nơi cấp

:

Địa chỉ thường trú

:

Cùng vợ/chồng là ông/bà:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Ngày cấp

:

Nơi cấp

:

Địa chỉ thường trú

:

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (sau đây gọi tắt là Bên B)

Họ và tên:

:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Ngày cấp

:

Nơi cấp

:

Địa chỉ thường trú

:

Cùng vợ/chồng là ông/bà:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Ngày cấp

:

Nơi cấp

:

Địa chỉ thường trú

:

Hai bên tự nguyện lập và ký hợp đồng này theo các thỏa thuận sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

1. Thửa đất chuyển nhượng có thông tin cụ thể như sau: Là tài sản của Bên A tại địa chỉ: căn cứ theo … số , Số vào sổ cấp GCN: … do … cấp ngày …. Cụ thể như sau:

* Thửa đất:

– Thửa đất số: , tờ bản đồ số:

– Địa chỉ:

– Diện tích: … m2, (bằng chữ: …)

– Hình thức sử dụng: …

– Mục đích sử dụng: … – Thời hạn sử dụng: …

– Nguồn gốc sử dụng: …

* Ghi chú: Số tờ, số thửa và sơ đồ sẽ được điều chỉnh khi có bản đồ địa chính chính quy.

2. Bên A đồng ý chuyển nhượng và Bên B đồng ý nhận chuyển nhượng tài sản nêu tại khoản 1 Điều này theo các thỏa thuận sau.

ĐIỀU 2: GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Giá chuyển nhượng tài sản nêu tại Điều 1 hợp đồng này là: … đồng (bằng chữ: …).

2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

ĐIỀU 3: GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Bên A có nghĩa vụ chuyển giao các giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng đất cho Bên B.

2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng ký sang tên quyền sử dụng đất tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo qui định của pháp luật.

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

1. Phí, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất do hai bên thỏa thuận do Bên B chịu trách nhiệm kê khai, ký, nộp.

2. Thuế thu nhập cá nhân liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất hai bên thỏa thuận do Bên A kê khai, ký, nộp.

ĐIỀU 5: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này nếu phát sinh tranh chấp, hai bên cùng nhau thương lượng trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;

2. Trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo qui định của pháp luật.

ĐIỀU 6: CAM ĐOAN CỦA HAI BÊN

Hai bên chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam đoan sau:

1. Bên A cam đoan:

a. Thông tin nhân thân, thửa đất ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật. Giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng đất được ghi tại Điều 1 hợp đồng là bộ giấy tờ duy nhất chứng minh quyền sở hữu hợp pháp của Bên A;

b. Tài sản nêu tại Điều 1 hợp đồng này thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A và thuộc trường hợp được chuyển nhượng theo qui định của pháp luật;

c. Tại thời điểm giao kết hợp đồng này:

Thửa đất nêu trên không bị ràng buộc hoặc hạn chế chuyển nhượng bởi các việc: chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn, thế chấp, kê khai làm vốn doanh nghiệp hoặc các hạn chế bán khác theo qui định của pháp luật;

Không tranh chấp, khiếu nại gì đối với tài sản nêu trên;

Tài sản nêu trên không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hay bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lý theo qui định của pháp luật;

Chưa nhận được bất kỳ một thông báo nào của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thửa đất chuyển nhượng được mô tả tại Điều 1 hợp đồng này nằm trong diện quy hoạch phải di dời để giải phóng mặt bằng hoặc nằm trong hành lang bảo vệ an ninh quốc phòng.

2. Bên B cam đoan:

a. Những thông tin nhân thân đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật. Số tiền sử dụng để nhận chuyển nhượng thửa đất nêu tại Điều 1 hợp đồng này có nguồn gốc hợp pháp và thuộc quyền sở hữu riêng của Bên B;

b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất, giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 hợp đồng này và các giấy tờ khác có liên quan;

3. Hai bên cam đoan:

a. Đã cùng nhau kiểm tra hiện trạng thửa đất nêu trên. Hai bên khẳng định trên thực tế thửa đất chuyển nhượng đúng như mô tả tại Điều 1 hợp đồng này.

b. Giá chuyển nhượng thửa đất nêu trong hợp đồng do hai bên tự xác định dựa trên giá thị trường không nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ dân sự nào;

c. Hai bên cam kết tự chịu trách nhiệm trong trường hợp thửa đất chuyển nhượng có tranh chấp, bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

d. Nếu có điều gì không đúng, không trung thực hoặc có sự giả mạo về hồ sơ, giấy tờ cung cấp cũng như các hành vi gian lận hay vi phạm pháp luật khác liên quan tới việc ký kết và thực hiện hợp đồng này thì hai bên tự chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm và hậu quả trước pháp luật.

e. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này.

f. Thỏa thuận tại hợp đồng này là tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc.

ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CUỐI

1. Việc sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ hợp đồng phải được các bên lập thành văn bản có chứng nhận của Văn phòng công chứng …. Hai bên chỉ được thực hiện sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ hợp đồng khi Bên B chưa đăng ký sang tên quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.

2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này. Hai bên cùng ký tên dưới đây để làm bằng chứng.

BÊN A

BÊN B

Đánh giá: