BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
4. Có trách nhiệm thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VN3-…..-19).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (10).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
DANH MỤC 43 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM ĐỢT 103 BỔ SUNG LẦN 2
(Ban hành kèm theo quyết định số: 651/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019)
1. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Ethide
Ethionamide 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP40
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-22228-19
1.2 Nhà sản xuất: Lyka Labs Limited (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Lykalyzop | Zoledronic acid tương đương Zoledronic acid khan 4mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-22229-19 |
2. Công ty đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Feburic 80mg (Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd; địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand)
Febuxostat 80mg
Viên nén bao phim
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22230-19
3. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Propofol - Lipuro 0.5% (5mg/ml)
Propofol 5mg/ml
Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 5 ống thủy tinh 20ml
VN-22232-19
3.2 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Etomidate-Lipuro | Etomidate 20mg/10ml | Nhũ dịch tiêm | 14 tháng | NSX | Hộp 10 ống thủy tinh 10ml | VN-22231-19 |
6 | Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml) | Propofol 10mg/ml | Nhũ tương truyền tĩnh mạch | 18 tháng | NSX | Hộp 5 ống thủy tinh 20ml | VN-22233-19 |
4. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd. (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP
Chloramphenicol (dưới dạng chloramphenicol natri succinat) 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
BP2015
Hộp 10 lọ
VN-22234-19
8
Ficyc Cream
Aciclovir 0,5% (kl/kl)
Kem bôi da
36 tháng
BP2016
Hộp 1 tuýp 5g
VN-22235-19
9
Nalidixic acid tablets BP/USP
Acid nalidixic 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
BP2015
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-22236-19
10
Triamcinolone tablets BP 4mg
Triamcinolon 4mg
Viên nén
36 tháng
BP2018
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-22237-19
5. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sinopharm) (Đ/c: No 20, Zhi Chun Road, Haidian District, Beijing - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Ampicillin Sodium and sulbactam sodium for injection
Ampicillin (dưới dạng ampicillin sodium) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 0,5g
Bột pha tiêm
36 tháng
USP39
Hộp 10 lọ
VN-22257-19
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
Ramlepsa
Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Acetaminophen (Paracetamol) 325mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22238-19
6.2 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Medoome 40mg Gastro-resistant capsules | Omeprazole 40mg | Viên nang kháng acid dạ dày | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 28 viên | VN-22239-19 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt Tâm (Đ/c: 184 Bông Sao, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
Vingoric 100
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 4 viên
VN-22240-19
15
Vingoric 50
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 4 viên
VN-22241-19
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Kidoxol
Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml
Sirô
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100ml
VN-22242-19
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Medcomtech (Đ/c: Số 61, Ngõ 291 Khương Trung, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Paracetamol macopharma
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Paracetamol 10mg
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
1 thùng chứa 50 túi x 50ml
VN-22243-19
18
Paracetamol macopharma
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Paracetamol 10mg
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
1 thùng chứa 50 túi x 100ml
VN-22244-19
10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco (Đ/c: Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
V.C.S Injection
Vincristin sulfat 1mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP37
Hộp 1 lọ 1 ml
VN-22245-19
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Ringer Lactate Intravenous Infusion
Mỗi chai chứa: sodium lactate 1,6 g; Potassium chloride 0,2 g; Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3 g
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
BP 2005
Chai thủy tinh 500ml
VN-22246-19
12. Công ty đăng ký: CÔNG TY TNHH DP LIÊN HỢP (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
Egyptian International Pharmaceutical Industries Conpany (EIPICO.) (Đ/c: 10th of Ramadan City, Industrial Area BI - Egypt)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Asodinac | Diclofenac natri micronized 100mg | Viên đặt trực tràng | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 5 viên | VN-22247-19 |
13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương (Đ/c: 113-Y Ngông, P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Dextrose
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Dextrose anhydrous (dưới dạng Dextrose (glucose) monohydrate) 5g
Dung dịch truyền
36 tháng
BP 2018
Chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1000ml
VN-22248-19
23
Dextrose 10%
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Dextrose anhydrous (dưới dạng Dextrose (glucose) monohydrate) 10g
Dung dịch truyền
36 tháng
BP 2018
Chai 500ml
VN-22249-19
24
Lactated Ringer's Injections
Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium lactate (dưới dạng dung dịch sodium lactate 50%) 0,310g; Potasium Chlorid 0,030g; Calcium chloride dihydrate 0,02g; Sodium chloride 0,600g
Dung dịch truyền
36 tháng
BP 2018
Chai 500ml, chai 1000ml
VN-22250-19
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
25
Nimoren
Nimodipin 2mg
Bột đông khô pha tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 2mg
VN-22251-19
26
Nimoren
Nimodipin 4mg
Bột đông khô pha tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 4mg
VN-22252-19
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
Bactirocin Ointment
Mupirocin 20mg
Thuốc mỡ
36 tháng
USP 36
Hộp 1 tuýp 10 g
VN-22253-19
16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
Colchicina Seid 1mg Tablet
Colchicine 1mg
Viên nén
60 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 20 viên
VN-22254-19
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phú (Đ/c: 132/2 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Unimelo 7.5
Meloxicam 7,5mg
Viên nén
24 tháng
BP 2015
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-22255-19
18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29, Đại Lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
Stcrogyl 2,000,000UI/100ml
Ergocalciferol (Vitamin D2) 2000000 IU/100ml
Dung dịch nhỏ giọt
60 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 20ml
VN-22256-19
19. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
Methycobal 500mcg
Mecobalamin 500mcg
Viên nén bao đường
36 tháng
NSX
Hộp 50 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22258-19
20. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
Dimoxiti Cap.
Diacerein 50mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-22259-19
21. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Alenta Tablets 10mg
Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 10mg
Viên nén
36 tháng
USP 40
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-22260-19
22. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
Sterling Drug (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang-Ulu Kelang Industrial Estate, 54200 Selangor - Malaysia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Panadol | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | 60 tháng | NSX | Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | VN-22261-19 |
23. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
Medica rebacid film-coated tablet
Rebamipid 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-22262-19
24. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Gamier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36
Levetiracetam Aguettant 100 mg/ml
Levetiracetam 100mg/mL
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 5 ml
VN-22263-19
24.2 Nhà sản xuất: Sirton Pharmaceuticals S.P.A (Đ/c: Piazza XX Settembre 2 22079 Villa Guardia (CO) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | Folinate de calcium Aguettant 100mg | Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai | VN-22264-19 |
25. Công ty đăng ký: Multilateral Trading Pte Ltd (Đ/c: 1 North Bridge Road, #10-05/06 High Street Centre, Singapore (179094) - Singapore)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
38
Lipofen 145
Fenofibrat 145mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22265-19
26. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
39
Polcalmex (vị dâu)
Calcium (dưới dạng calcium glubionat và calcium lactobionat) 114mg/ 5ml
Sirô
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 150ml
VN-22266-19
27. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)
16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Eldine capsule | Etodolac 200mg | Viên nang cứng | 36 tháng | USP 38 | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-22267-19 |
28. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: 508, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, 363035 Surendrangar, Gujarat -)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
41
Bio-Cerin Capsules
Diacerein 50 mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-22268-19
29. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
42
Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg
Viên nang mềm
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ x 10 viên
VN-22269-19
30. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
43
Coxihope 60
Etoricoxib 60mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22270-19
DANH MỤC 04 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 03 NĂM ĐỢT 103 BỔ SUNG LẦN 2
(Ban hành kèm theo quyết định số: 651/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019)
1. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Flat/RM 2203, 22/F, Bank of East Asia Harbour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chat - Hong Kong)
Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 40071 Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Temorel 20mg | Temozolomid 20 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai thủy tinh x 5 viên | VN3-212-19 |
2. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai 400013 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Valgan
Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir hydrochloride) 450mg
Viên nén
24 tháng
USP38
Hộp 1 lọ HDPE 60 viên; Hộp 1 vỉ 4 viên
VN3-213-19
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Caboda tablets 500mg
Capecitabin 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP39
Hộp 12 vỉ x 10 viên
VN3-214-19
4. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay- Hong Kong)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Zerbaxa (Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian Ceftolozane: ACS Dobfar, S.p.A (địa chỉ: V.LE Addetta 2a/12, 20067 Tribiano (MI), Italy)
Ceftolozane (dưới dạng Ceftolozane sulfate) 1g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 500mg
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
30 tháng
NSX
Hộp 10 lọ (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Laboratoires Merck Sharp & Dohme-Chibret, địa chỉ: Route de Marsat-Riom 63963 Clemont Ferrand, Cedex 9, France)
VN3-215-19
File gốc của Quyết định 651/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 103 bổ sung lần 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 651/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 103 bổ sung lần 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 651/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành | 2019-10-23 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-23 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |