\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 56/BC-UBND \r\n | \r\n \r\n Quận\r\n 11, ngày 18 tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2019-2020
\r\n\r\nThực hiện Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày\r\n03 tháng 04 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 11 về thực hiện Chương trình Giảm\r\nnghèo bền vững giai đoạn 2019-2020;
\r\n\r\nỦy ban nhân dân quận 11 báo cáo kết\r\nquả thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn\r\nquận như sau:
\r\n\r\nI. CÔNG TÁC TRIỂN\r\nKHAI THỰC HIỆN:
\r\n\r\n- Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 12\r\ntháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Chương trình giảm\r\nnghèo bền vững của Thành phố giai đoạn 2016-2020
\r\n\r\n- Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày\r\n15 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Quyết định\r\nsố 58/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng\r\ncho giai đoạn 2019-2020.
\r\n\r\n- Nghị quyết Đại hội Đảng bộ lần thứ\r\nXI nhiệm kỳ 2015-2020, Đảng bộ quận xác định chương trình “Giảm nghèo bền vững”\r\ngiai đoạn 2016-2020 là chương trình trọng điểm được Quận ủy triển khai đồng bộ\r\nvới sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị và sự đồng thuận, hưởng ứng tích cực của các tầng lớp Nhân dân nhằm tập trung thực hiện tốt các\r\nchính sách an sinh xã hội, phát huy tốt vai trò của cả hệ thống chính trị để thực\r\nhiện chương trình; từng bước cải thiện và nâng cao mức sống của các hộ nghèo, hộ\r\ncận nghèo, hộ cận nghèo thuộc diện chính sách có công, đảm bảo giảm nghèo một\r\ncách căn cơ bền vững. Qua đó, các cơ quan, các phòng, ban, Ủy ban Mặt trận Tổ\r\nquốc và các đoàn thể quận và Ủy ban nhân dân 16 phường chủ động xây dựng Kế hoạch\r\nphối hợp, tổ chức triển khai thực hiện góp phần hoàn thành chỉ tiêu nhiệm vụ\r\nphát triển kinh tế xã hội gắn với giảm nghèo bền vững tại địa phương, phấn đấu\r\nnâng chuẩn hộ nghèo đến quý 1/2020 không còn hộ nghèo theo chuẩn nghèo Thành phố\r\ngiai đoạn 2019-2020 tại địa phương và trên địa bàn quận.
\r\n\r\n- Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 02\r\ntháng 04 năm 2019 về khảo sát, rà soát lập danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo Quận\r\n11 giai đoạn 2019-2020; Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 về\r\nviệc thành lập Tổ giám sát công tác khảo sát, rà soát lập danh sách hộ nghèo, hộ\r\ncận nghèo giai đoạn 2019-2020 của Quận 11 để phối hợp chặt chẽ với Tổ công tác\r\nphường và cộng tác viên khảo sát, nắm tình hình và hướng dẫn hỗ trợ về kỹ thuật,\r\nxử lý tình huống phát sinh trong quá trình khảo sát, đôn đốc các phường đảm bảo\r\nthực hiện tốt các bước khảo sát theo kế hoạch của quận; triển khai Kế hoạch số\r\n01/KH-LĐTBXH ngày 03 tháng 04 năm 2019 về tập huấn khảo sát, rà soát lập danh\r\nsách hộ nghèo, hộ cận nghèo Quận 11 giai đoạn 2019-2020 để hướng dẫn, trang bị\r\nvề nghiệp vụ, kỹ thuật cài đặt và sử dụng phần mềm xử lý dữ liệu và quản lý hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn 2016-2020 cho Tổ trưởng tổ tự quản,\r\nchuyên trách giảm nghèo và cộng tác viên 16 phường, hỗ trợ việc nhập tin và xử\r\nlý dữ liệu trên phiếu khảo sát hộ dân chính xác, đúng theo quy định.
\r\n\r\n- Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày 03\r\ntháng 04 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 11 về thực hiện Chương trình Giảm\r\nnghèo bền vững giai đoạn 2019-2020 với mục tiêu đẩy nhanh tiến độ giảm nghèo,\r\nkhông để tái nghèo, tạo điều kiện cho hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận một cách\r\ntốt nhất các dịch vụ xã hội cơ bản nhằm cải thiện và nâng cao mức sống, điều kiện\r\nsống và chất lượng cuộc sống của người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa\r\nbàn quận; đảm bảo giảm nghèo bền vững. Hàng năm, kéo giảm tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo theo chuẩn mới của Chương trình giảm nghèo bền vững của quận giai đoạn\r\n2019-2020, bình quân 1%/năm và đến năm 2020, bình quân thu nhập của hộ nghèo\r\ntăng lên 3,5 lần so với năm 2011; Phấn đấu 100% hộ thuộc diện chính sách có công\r\ncách mạng vượt chuẩn cận nghèo vào cuối tháng 6/2019.
\r\n\r\n- Triển khai nội dung chỉ đạo của Ban\r\nThường vụ Quận ủy, Kết luận số 28-KL/QU ngày 30 tháng 5 năm 2019 về tiếp tục thực\r\nhiện chương trình “Giảm nghèo bền vững” giai đoạn 2019-2020; toàn quận có 12 phường\r\nhoàn thành mục tiêu không còn hộ nghèo, đạt 70% số phường (gồm: Phường 1, 2, 4,\r\n5, 6, 7, 8, 9, 10, 13, 15, 16); trong đó có 07 phường hoàn thành mục tiêu không\r\ncòn hộ cận nghèo, đạt 40% số phường (gồm: Phường 4, 5, 7, 9, 10, 15, 16).
\r\n\r\n- Kế hoạch số 02/KH-BGNBV ngày 13\r\ntháng 05 năm 2019 của Ban giảm nghèo bền vững Quận 11 về giám sát việc triển\r\nkhai kế hoạch khảo sát, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn\r\n2019-2020 trên địa bàn quận; Kế hoạch số 03/KH-BGNBV ngày 15 tháng 7 năm 2019 về\r\ntổ chức tập huấn cán bộ và Tổ trưởng tổ tự quản giảm nghèo bền vững năm 2019;\r\nCông văn số 24/BGNBV đề nghị Ủy ban nhân dân 16 phường rà soát nhu cầu vay vốn\r\nQuỹ XĐGN của hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2019-2020 và hộ mới thoát chuẩn cận\r\nnghèo năm 2018; triển khai nội dung Công văn số 573/NHCS-KHTD ngày 05/8/2019 của\r\nNgân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh về việc hỗ trợ hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo thành phố vay vốn ưu đãi từ Quỹ Xóa đói giảm nghèo và Công\r\nvăn số 167/BCĐCTGNBV ngày 16/8/2019 của Ban Chỉ đạo Chương\r\ntrình giảm nghèo bền vững Thành phố về rà soát nhu cầu vay\r\nvốn Quỹ XĐGN và chính sách cho vay vốn đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn\r\n2019-2020 và hộ vượt chuẩn trong 03 năm 2016, 2017, 2018.
\r\n\r\nNgoài ra, Ủy ban nhân dân quận, Ban\r\ngiảm nghèo bền vững quận ban hành và tổ chức triển khai một số văn bản về thực\r\nhiện giảm nghèo bền vững trên địa bàn quận.
\r\n\r\nII. KẾT QUẢ THỰC\r\nHIỆN GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2019-2020:
\r\n\r\n1. Kết quả khảo\r\nsát, rà soát lập danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2019-2020:
\r\n\r\nThực hiện Quyết định số\r\n07/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi,\r\nbổ sung Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân\r\ndân thành phố về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng\r\ncho giai đoạn 2019-2020; Kế hoạch số 1066/KH-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố về khảo sát, rà soát, lập danh sách hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo giai đoạn 2019-2020, Quận 11 đã xây dựng và ban hành Kế hoạch số\r\n63/KH-UBND ngày 02/4/2019 về khảo sát, rà soát, lập danh sách hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo giai đoạn 2019-2020, qua triển khai khảo sát, kết quả: có 506 hộ nghèo\r\nnhóm 2, chiếm tỷ lệ 0,85% tổng hộ dân (tổng hộ dân toàn quận tính đến\r\n1/1/2019 là 55.803 hộ trong đó: 19.648 hộ người hoa chiếm tỷ lệ 35,21%.) và 1.198\r\nhộ cận nghèo, chiếm tỷ lệ 2,01% tổng hộ dân; 02 hộ chính sách thuộc diện hộ\r\ncận nghèo (Phường 1 và Phường 12).
\r\n\r\n* Về\r\ntình trạng thiếu hụt 5 chiều xã hội của hộ nghèo, hộ cận nghèo (thời điểm 01/01/2019):
\r\n\r\n- Hộ nghèo: thiếu hụt chiều nghèo\r\ngiáo dục và đào tạo: 119 hộ (trình độ giáo dục người lớn 47 hộ, tình trạng đi học\r\ntrẻ em 01 hộ, trình độ nghề 110); việc làm và bảo hiểm xã hội: 328 hộ (việc làm\r\n2 hộ, BHXH 328 hộ), y tế: 00 hộ, điều kiện sống: 157 hộ (nhà ở), tiếp cận thông\r\ntin: 00 hộ.
\r\n\r\n- Hộ cận nghèo: thiếu hụt chiều nghèo\r\ngiáo dục, đào tạo: 369 hộ (trình độ giáo dục người lớn 98 hộ, tình trạng đi học\r\ntrẻ em 02 hộ, trình độ nghề 341 hộ); việc làm và bảo hiểm xã hội: 848 hộ (việc\r\nlàm 03 hộ, BHXH 848 hộ); y tế: 09 hộ (BHYT), điều kiện sống: 317 hộ (nhà ở), tiếp\r\ncận thông tin: 00 hộ.
\r\n\r\nVới kết quả khảo sát trên, Quận ủy và\r\nỦy ban nhân dân quận đã chỉ đạo các ban ngành đoàn thể quận tăng cường các giải\r\npháp thực hiện mục tiêu Chương trình giảm nghèo bền vững của quận giai đoạn\r\n2019-2020; đồng thời, thực hiện các chính sách an sinh xã hội đối với hộ nghèo,\r\nhộ cận nghèo luôn được quan tâm với nhiều giải pháp thiết thực đem lại hiệu quả\r\ncao, giúp hộ vươn lên thoát nghèo bền vững.
\r\n\r\n(Đính kèm phụ lục 1, 2, 3)
\r\n\r\n2. Kết quả kiểm\r\ntra hiệu quả giảm nghèo giai đoạn 2019-2020:
\r\n\r\n- Hộ nghèo: Giảm 463(1) hộ (trong đó: 270 hộ chuyển sang cận nghèo, 165 hộ vượt chuẩn cận\r\nnghèo, 07 hộ tự nguyện ra chương trình, 21 hộ giảm lý do bán nhà, chuyển đi, chết).
\r\n\r\n- Hộ cận nghèo: Giảm 813(2) hộ (trong đó: 762 hộ vượt chuẩn cận nghèo, 15 hộ\r\ntự nguyện ra chương trình, 36 hộ giảm lý do bán nhà, chuyển đi, chết).
\r\n\r\n- Có 13/16 phường hoàn thành mục tiêu\r\nkhông còn hộ nghèo theo chuẩn Thành phố giai đoạn 2019-2020 (Phường 1, 2, 4, 5,\r\n6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 16); trong đó 07/16 phường không còn hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo giai đoạn 2019-2020 (Phường 4, 5, 7, 9, 10, 15, 16) và Phường 16 là phường\r\nđầu tiên được thành phố công nhận hoàn thành mục tiêu không còn hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo theo chuẩn thành phố giai đoạn 2019-2020).
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân quận đã tập trung\r\nkéo giảm 100% các chiều nghèo: tình trạng đi học trẻ em, việc làm, về nước sạch,\r\ntiếp cận thông tin, BHYT, tiếp cận dịch vụ y tế và kéo giảm dần các chiều thiếu\r\nhụt xã hội còn lại đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo.
\r\n\r\n- Hộ nghèo, hộ cận nghèo diện chính\r\nsách có công: Thực hiện Công văn số 9090/SLĐTBXH-VPB ngày 04 tháng 4 năm 2019 của\r\nSở Lao động - Thương binh và Xã hội, Quận chỉ đạo tập trung rà soát 1.359 thành viên hưởng chính sách có công trên địa bàn 16 phường đang\r\nquản lý; kết quả có 02/16 phường (Phường 1, 12) có hộ chính sách thuộc diện cận\r\nnghèo giai đoạn 2019-2020. Thường trực Ban giảm nghèo bền vững quận đề nghị Phường\r\n1 và Phường 12 nắm thực trạng của 02 hộ chính sách thuộc diện cận nghèo (nguồn\r\nthu nhập, các chiều thiếu hụt xã hội), xây dựng lộ trình, giải pháp hỗ trợ, kết\r\nquả: cuối tháng 6/2019 Quận không còn hộ chính sách thuộc diện cận nghèo theo\r\nchuẩn Thành phố giai đoạn 2019-2020.
\r\n\r\n- Toàn quận còn lại: 43 hộ\r\nnghèo, tỷ lệ 0,07% tổng số hộ dân; 655 hộ cận nghèo, tỷ lệ 1,10% tổng số\r\nhộ dân.
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm phụ lục 4,5,6)
\r\n\r\n- Ngày 03 tháng 02 năm 2020, Ban giảm\r\nnghèo bền vững quận tham mưu triển khai đến Ủy ban nhân dân 16 phường tổ chức\r\nrà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo được khảo sát lập danh sách từ đầu giai đoạn\r\n2019-2020; đồng thời, thành lập Đoàn khảo sát quận kiểm tra lại hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo của các phường, trong đó tập trung đánh giá thật sát nguyên nhân nghèo của\r\n43 hộ nghèo còn lại của quận để có giải pháp hỗ trợ chăm lo. Kết quả: 16/16 phường\r\nkhông còn hộ nghèo.
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm phụ lục 7,8,9)
\r\n\r\n\r\n\r\n- Công tác điều tra khảo sát hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2019-2020 đảm bảo đúng đối tượng, đúng\r\nhướng dẫn của thành phố để kịp thời xây dựng kế hoạch chăm lo, hỗ trợ tiến đến\r\nmục tiêu không còn hộ nghèo theo chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố vào quý\r\n1 năm 2020.
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân quận xác định rõ lộ\r\ntrình, chỉ tiêu và giải pháp giảm các chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ\r\nnghèo, cận nghèo từ đó rà soát danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo nắm thông tin,\r\nthu nhập và lập danh sách chi tiết hộ nghèo, hộ cận nghèo dự kiến hỗ trợ để hộ\r\nthoát nghèo trong năm, nhu cầu hỗ trợ để có các biện pháp, hình thức trợ giúp,\r\nnguồn kinh phí cụ thể đối với từng hộ.
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân 16 phường tham mưu\r\nĐảng ủy phường giao nhiệm vụ cho mỗi Chi bộ trực thuộc giúp 01 hộ nghèo thoát nghèo vào cuối năm 2019. Ngoài ra, Quận ủy chỉ đạo các Đảng ủy phường\r\nhoàn thành chỉ tiêu không còn hộ nghèo trên địa bàn.
\r\n\r\n- Tăng cường công tác tuyên truyền, vận\r\nđộng giúp hộ nghèo tự nhận thức về trách nhiệm bản thân để chủ động, tự giác phấn\r\nđấu vươn lên thoát nghèo bền vững.
\r\n\r\n- Phát triển kinh tế đi đôi với giảm nghèo bền vững, tổ chức phối hợp lồng\r\nghép có hiệu quả chương trình giảm nghèo bền vững với các chương trình kế hoạch\r\nphát triển kinh tế - xã hội của quận, phường như chương trình chăm sóc sức khỏe;\r\nchương trình chỉnh trang đô thị và các chương trình an sinh xã hội.
\r\n\r\n- Tạo cơ hội và điều kiện thuận lợi để\r\nhộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận được nguồn vốn sản xuất và dịch vụ xã hội cơ bản:\r\nthông qua các chính sách, biện pháp hỗ trợ về cho vay ưu đãi và tín dụng nhỏ gắn\r\nvới tư vấn hướng dẫn phương án sản xuất kinh doanh; đào tạo nghề theo hướng lựa\r\nchọn các ngành nghề có hiệu quả, phù hợp điều kiện khả năng của từng hộ nghèo.
\r\n\r\n- Bố trí ngân sách hàng năm trên 02 tỷ\r\nđồng để bổ sung nguồn vốn vay Quỹ Xóa đói giảm nghèo, tập trung hỗ trợ vốn các\r\nphường có tỷ lệ hộ nghèo cao. Vận động doanh nghiệp, mạnh thường quân và nhân\r\ndân tham gia đóng góp Quỹ Xóa đói giảm nghèo, Quỹ Vì người nghèo để tạo nguồn\r\nkinh phí hỗ trợ vay vốn và chăm lo cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn quận.
\r\n\r\n- Tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh\r\ngiá kết quả thực hiện công tác giảm nghèo hàng quý, kiểm tra thực tế từ các hộ nghèo, hộ cận nghèo để có đánh giá đúng\r\nthực trạng nghèo của quận từ đó triển khai các giải pháp, các mô hình thực hiện\r\nphù hợp; kịp thời biểu dương những\r\nđơn vị làm tốt và nhắc nhở các đơn vị còn chậm tiến độ.
\r\n\r\n- 16/16 phường tổ chức kiểm tra hiệu\r\nquả giảm nghèo năm 2019 theo Hướng dẫn số 156/HD-BCĐCTGNBV ngày 24/7/2019 của\r\nBan Chỉ đạo giảm nghèo bền vững thành phố và tự tổ chức kiểm tra phường không\r\ncòn hộ nghèo, đã có văn bản đề xuất quận kiểm tra công nhận.
\r\n\r\n4. Giải pháp cụ\r\nthể công tác chăm lo hộ nghèo, hộ cận nghèo:
\r\n\r\n4.1. Chăm lo tết\r\nNguyên đán Canh tý năm 2020:
\r\n\r\nBan giảm nghèo bền vững quận phối hợp\r\nBan vận động Vì người nghèo quận, các tổ chức chính trị - xã hội, Ban giảm\r\nnghèo bền vững 16 phường tổ chức chăm lo tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020 cho hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo và hộ vượt chuẩn cận nghèo với kinh phí cụ thể như sau:
\r\n\r\n- Chi từ nguồn ngân sách với mức 1.250.000 đồng/hộ: cho 478 hộ nghèo thuộc nhóm 2 (trong đó: 43 hộ nghèo, 270 hộ nghèo vượt\r\nchuẩn chuyển sang hộ cận nghèo) với số tiền 597.500.000 đồng.
\r\n\r\n- Chi từ nguồn vận động của địa\r\nphương: Phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận\r\nvận động mạnh thường quân, các đơn vị tổ chức chăm lo, trao quà tết cho 385 hộ\r\ncận nghèo (phần quà trị giá 300.000 đồng và tiền mặt 1.100.000 đồng) với số tiền\r\n539.000.000 đồng; đồng thời hỗ trợ thêm cho 313 hộ nghèo với số tiền\r\n178.000.000 đồng.
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân 16 phường phối hợp với các ban ngành, đoàn thể phường vận động các mạnh thường\r\nquân, những nhà hảo tâm hỗ trợ chăm lo cho dân nghèo hỗ trợ cho 2.367 hộ nghèo,\r\nhộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn cận nghèo từ năm 2016, 2017, 2018, 2019 với tổng số\r\ntiền 1.030.250.000 đồng.
\r\n\r\n4.2. Cho vay ưu\r\nđãi và tín dụng nhỏ (tính từ ngày 01/01/2019 đến\r\nngày 31/12/2019):
\r\n\r\na. Quỹ Xóa đói giảm nghèo:
\r\n\r\nTổng nguồn quỹ XĐGN là 40,815 tỷ đồng.\r\nTrong năm 2019, Ban giảm nghèo bền vững quận, phường phối hợp với Ngân hàng\r\nChính sách xã hội giải ngân cho 602 hộ với số tiền 23,985 tỉ đồng; thu hồi vốn\r\ncủa 1.053 hộ với số tiền 12,976 tỉ đồng. Tổng dư nợ 35,137 tỉ đồng (1.278 hộ),\r\nđạt tỷ lệ 108% chỉ tiêu kế hoạch năm 2019; nợ quá hạn 08 hộ với số tiền 51,948\r\ntriệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,15% trên tổng dư nợ và khoanh nợ 244 hộ với số tiền\r\n1,240 tỉ đồng.
\r\n\r\nb. Quỹ tín dụng Ngân hàng Chính\r\nsách Xã hội:
\r\n\r\nTổng số hộ cho vay trong năm 2019:\r\n1.020 hộ với số tiền 40,462 tỉ đồng; tổng dư nợ 77,107 tỉ đồng (2.296 hộ), gồm:
\r\n\r\n- Cho vay ưu đãi hộ nghèo: tổng dư nợ\r\n913 triệu đồng (62 hộ).
\r\n\r\n- Cho vay học sinh-sinh viên: giải\r\nngân cho 80 học sinh vay với số tiền 1,252 tỉ đồng; tổng dư nợ 9,172 tỉ đồng\r\n(341 hộ).
\r\n\r\n- Cho vay giải quyết việc làm (Quỹ\r\n61): giải ngân cho 938 hộ với số tiền 38,746 tỉ đồng; tổng dư nợ 65,974 tỉ đồng\r\n(1.887 hộ).
\r\n\r\n- Cho vay Hội viên Cựu chiến binh: tổng\r\ndư nợ 170 triệu đồng (04 hộ).
\r\n\r\n- Cho vay nhà ở xã hội: giải ngân cho\r\n02 hộ với số tiền 464 triệu đồng; tổng dư nợ 878 triệu đồng (02 hộ).
\r\n\r\n4.3. Về giải\r\npháp đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho lao động nghèo:
\r\n\r\nQuận xác định các chính sách đào tạo\r\nnghề và giới thiệu việc làm (trong nước và ngoài nước) là nhiệm vụ trọng tâm và\r\ncăn cơ nhất để hỗ trợ cho hộ nghèo, hộ cận nghèo có điều\r\nkiện lao động, tạo thu nhập ổn định, không tái nghèo; kết quả thực hiện trong\r\nnăm 2019 như sau:
\r\n\r\n- Giới thiệu học nghề: có 287/282 lao động đăng ký học nghề(3),\r\ntrong đó: có 13 lao động đăng ký tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -\r\nGiáo dục thường xuyên với các nghề như: tin học, pha chế, sửa\r\nxe,...; 274 lao động học nghề tại các cơ sở trong và ngoài quận, đạt tỷ\r\nlệ 101,8%.
\r\n\r\n- Giới thiệu việc làm: có 534/500 lao động(4) vào làm việc\r\ntại các cơ sở trong và ngoài quận, đạt tỷ lệ 106,8%
\r\n\r\n- Giới thiệu lao động nghèo đi\r\nlàm việc có thời hạn ở nước ngoài: 7/16 lao\r\nđộng nghèo(5) được tuyển dụng làm việc tại Hàn Quốc,\r\nMa Cao, Đài Loan, Nhật Bản, đạt tỷ lệ 43,75%.
\r\n\r\n4.4. Chính sách\r\nhỗ trợ y tế:
\r\n\r\n- Năm 2019: hỗ trợ 100% giá trị thẻ\r\nBHYT cho thành viên hộ nghèo (1.666 thẻ), hỗ trợ 70% giá trị thẻ BHYT\r\ncho thành viên hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn cận nghèo (3.596 thẻ).
\r\n\r\n- Năm 2020: hỗ trợ 100% giá trị thẻ BHYT cho thành viên hộ nghèo (149 thẻ),\r\nhỗ trợ 70% giá trị thẻ BHYT cho thành viên hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn cận\r\nnghèo (2.295 thẻ); riêng đối với các trường hợp có hoàn cảnh khó khăn Quỹ\r\nVì người nghèo phường sẽ trực tiếp hỗ trợ mua tặng.
\r\n\r\n4.5. Chính sách\r\nhỗ trợ về giáo dục: Tiếp tục triển khai Nghị định\r\n86/2015/NĐ-CP, Hướng dẫn liên Sở số\r\n3841/HDLS-SLĐTBXH-SGDĐT-STC về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học\r\ntập cho học sinh, sinh viên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 và Công\r\nvăn 5846/UBND-VX về chấp thuận mức cấp bù tiền tổ chức 02 buổi từ năm học\r\n2017-2018 đến năm 2020-2021 đến các cơ sở giáo dục trên địa\r\nbàn quận; kết quả thực hiện trong năm học 2018-2019, cụ thể:
\r\n\r\n- Thực hiện chi trả tiền miễn giảm học\r\nphí 100% cho 114 học sinh thuộc diện hộ nghèo, số tiền 28,360 triệu đồng; 50%\r\ncho 354 học sinh thuộc diện hộ cận nghèo, số tiền 133,580 triệu đồng;
\r\n\r\n- Thực hiện cấp bù tiền học buổi\r\n02/ngày cho 122 học sinh thuộc diện hộ nghèo, số tiền 80,640 triệu đồng; 393 học\r\nsinh thuộc diện hộ cận nghèo, số tiền 131,375 triệu đồng;
\r\n\r\n- Hỗ trợ chi phí học tập cho 19 sinh\r\nviên dân tộc thiểu số đang học cao đẳng, đại học (chính quy) trong diện nghèo,\r\ncận nghèo và vượt chuẩn cận nghèo với số tiền 83.130 triệu đồng.
\r\n\r\n4.6. Chính sách\r\nhỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng: Đã thực hiện\r\nchi trả cho 09 thân nhân của 03 hộ nghèo, 06 hộ cận nghèo với tổng kinh phí hỗ\r\ntrợ là 16,5 triệu đồng (mức chi cho hộ nghèo là\r\n2,500 triệu đồng/hộ, hộ cận nghèo là 1,500 triệu đồng/hộ).
\r\n\r\n4.7. Chính sách\r\nhỗ trợ xây, sửa nhà tình thương: Ban vận động Vì\r\nngười nghèo quận và phường đã tổ chức vận động các đơn vị, tổ chức chính trị -\r\nxã hội, mạnh thường quân xây 12 căn nhà tình thương với tổng kinh phí là\r\n720 triệu đồng; sửa chữa chống dột chống ngập 30 căn với tổng kinh phí\r\n618,605 triệu đồng; sửa chữa 01 căn nhà tình nghĩa, với số tiền 12 triệu đồng.
\r\n\r\n4.8. Hỗ trợ tiền\r\nđiện: Đã thực hiện chi hỗ trợ cho 506 hộ\r\nnghèo nhóm 1, 2 giai đoạn 2019-2020 trong 04 quý với số tiền 289,737 triệu\r\nđồng (mức chi 49.000 đồng/hộ/tháng).
\r\n\r\n4.9. Hỗ trợ về\r\nnhà ở, nước sinh hoạt và tiếp cận thông tin:
\r\n\r\nHỗ trợ, hướng dẫn\r\nthủ tục pháp lý cấp phép xây dựng, bản vẽ cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. Đảm bảo\r\n100% hộ nghèo, hộ cận nghèo được sử dụng nguồn nước sạch và tiếp cận thông tin.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Mặt đạt được:
\r\n\r\nQua một năm thực hiện Chương trình Giảm\r\nnghèo bền vững giai đoạn 2019-2020 của quận theo phương pháp tiếp cận đa chiều;\r\nngoài việc phấn đấu nâng thu nhập còn phải tập trung thực hiện giảm các chiều\r\nxã hội, kết quả đạt được vượt chỉ tiêu so với Kế hoạch đề ra, đó là nhờ vào sự\r\nchỉ đạo tập trung, quyết liệt của Quận ủy-Ủy ban nhân dân quận, sự phối hợp đồng\r\nbộ thống nhất của các ban ngành, đoàn thể và sự chủ động tham mưu của Thường trực\r\nBan giảm nghèo bền vững quận, phường trong việc thực hiện các giải pháp, trợ\r\ngiúp cho hộ nghèo, hộ cận nghèo.
\r\n\r\nĐảng ủy - Ủy ban nhân dân 16 phường\r\ncó trách nhiệm đề ra các giải pháp, trợ giúp, chăm lo bằng nhiều hình thức cho\r\nhộ nghèo, hộ cận nghèo giúp hộ vươn lên thoát nghèo bền vững, vì vậy một số chỉ\r\ntiêu đã thực hiện đầy đủ, đạt và vượt kế hoạch đề ra.
\r\n\r\nVai trò của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc\r\nViệt Nam, các Tổ chức chính trị - xã hội, Thành viên Ban giảm nghèo bền vững quận,\r\nphường, các Tổ tự quản được phát huy và nâng cao trách nhiệm, có sự phối hợp nhịp\r\nnhàng, thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa\r\nbàn quận luôn đảm bảo kịp thời, đúng đối tượng, xuyên suốt ngay từ đầu năm\r\n2019.
\r\n\r\nCông tác kiểm tra, giám sát kết quả\r\nthực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững tại quận, phường được duy trì định kỳ\r\nhàng quý, qua đó đã kịp thời nắm bắt tình hình đời sống của hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo và có giải pháp hỗ trợ các hộ đạt hiệu quả.
\r\n\r\nCác nguồn vốn\r\ncho vay ưu đãi đáp ứng được nhu cầu vay vốn làm ăn của hộ nghèo, hộ cận nghèo,\r\nhộ vượt chuẩn cận nghèo; sự phối hợp chặt chẽ giữa Ban Giảm nghèo bền vững phường\r\nvới Ngân hàng Chính sách Xã hội Quận Tân phú và Quận 11 tập trung và đẩy mạnh kết\r\nquả giải ngân trong những tháng cuối năm, đạt 108,8% so với chỉ tiêu quận giao,\r\nkéo giảm tỷ lệ tồn quỹ XĐGN, đây cũng là giải pháp giúp hộ nghèo, hộ cận nghèo,\r\nhộ vượt chuẩn cận nghèo từ năm 2016 đến nay ổn định cuộc sống, sản xuất kinh\r\ndoanh, từng bước vươn lên thoát nghèo một cách căn cơ và bền vững.
\r\n\r\n2. Mặt hạn chế:
\r\n\r\nViệc thực hiện các chiều dịch vụ xã hội\r\ncó kéo giảm theo từng năm, cơ bản hoàn thành nhiệm vụ chỉ tiêu đặt ra; tuy\r\nnhiên vẫn còn gặp khó khăn, nhất là chiều thiếu hụt về BHXH khó thực hiện, mặc\r\ndù Quận, Phường thường xuyên tổ chức tuyên truyền đến người dân. Nguyên nhân là\r\ndo các thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo làm việc tại các cơ sở nhỏ không ổn định\r\nhoặc cá nhân tự kinh doanh, buôn bán; đồng thời, do hộ nghèo chỉ quan tâm đến\r\nthu nhập thực tế, không quan tâm đến lợi ích lâu dài khi hết tuổi lao động. Bên\r\ncạnh đó, chiều điều kiện sống (nhà ở) cũng khó thực hiện, không thể cơi nới để\r\ntăng diện tích nhà do vướng quy hoạch, hồ sơ pháp lý chưa đầy đủ hoặc nhà đang\r\ntranh chấp.
\r\n\r\nBan giảm nghèo bền vững quận và phường\r\ncó nhiều nỗ lực, đạt và vượt chỉ tiêu đào tạo nghề và giới thiệu việc làm trong\r\nnăm; nhưng đa số hộ nghèo, hộ cận nghèo chưa quan tâm việc tham gia các lớp đào\r\ntạo nghề để được cấp chứng chỉ nghề, chỉ mong được vừa đào tạo, vừa có thu nhập\r\nnên việc kéo giảm chiều thiếu hụt về trình độ nghề chưa đạt hiệu quả. Ngoài ra,\r\nmột số phường chưa khảo sát kỹ nhu cầu đào tạo nghề, công\r\ntác tuyên truyền chưa sâu rộng đến từng thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo; chưa\r\nvận động được đông đảo các thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo tham gia Sàn giao\r\ndịch việc làm,...
\r\n\r\nCông tác thông tin tuyên truyền của một\r\nsố phường về mục tiêu, giải pháp của chương trình còn hạn chế, chưa cụ thể,\r\nchưa thật sự đến từng thành viên của hộ, nguyên nhân là do một số thành viên\r\nkhông tham gia sinh hoạt tổ tự quản hoặc các cuộc họp triển khai nội dung trong\r\ndân, nên chưa hiểu được ý nghĩa của Chương trình giảm nghèo bền vững, làm giảm\r\nđi tác động và hiệu quả của các chính sách hỗ trợ giảm nghèo; dẫn đến việc chăm\r\nlo quá nhiều từ các tổ chức, đoàn thể, mạnh thường quân\r\nlàm các hộ nghèo, hộ cận nghèo ỷ lại, trông chờ vào chính sách chăm lo của Nhà nước.
\r\n\r\nIV. PHƯƠNG HƯỚNG,\r\nNHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRONG THỜI GIAN TỚI:
\r\n\r\nTrên cơ sở những kết quả đạt được và\r\ncăn cứ điều kiện thực tế của địa phương, Ban giảm nghèo bền vững Quận tham mưu\r\nQuận ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận chương trình an sinh xã hội,\r\ngiảm nghèo bền vững Quận 11 trong thời gian tới như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\n- Tiếp tục thực hiện tốt các chính\r\nsách an sinh xã hội trên địa bàn Quận, nâng thu nhập bình quân của hộ nghèo, hộ\r\ncận nghèo, hộ vượt chuẩn cận nghèo qua từng năm, năm sau cao hơn năm trước và\r\ngiảm các chiều xã hội dưới 40 điểm; nâng cao điều kiện sống, mức sống và chất\r\nlượng cuộc sống về vật chất, tinh thần cho nhân dân; tạo điều kiện cho hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo tiếp cận tốt nhất các chiều dịch vụ xã hội cơ bản đa chiều\r\n(giáo dục - đào tạo, y tế, việc làm - bảo hiểm xã hội, điều kiện sống, tiếp cận\r\nthông tin). Phấn đấu đến năm 2025, mức thu nhập bình quân đầu người của hộ\r\nnghèo trên địa bàn quận cao hơn 1,3 lần so với năm 2020; hoàn thành các chỉ\r\ntiêu thành phố giao.
\r\n\r\n- Cân đối nguồn vốn, đáp ứng nhu cầu\r\nvay vốn của hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ vượt chuẩn cận nghèo. Đảm bảo tỷ lệ nợ\r\nquá hạn của quỹ Xóa đói giảm nghèo dưới 0,5% trên tổng dư\r\nnợ.
\r\n\r\n- Tiếp tục thực hiện công tác đào tạo\r\nnghề; giới thiệu việc làm cho thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo. Vận động mạnh\r\nthường quân xây dựng nhà tình thương, sửa chữa chống dột cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. Đảm bảo 100% thành viên hộ nghèo, hộ\r\ncận nghèo, hộ vượt chuẩn cận nghèo năm 2019 được hưởng chính sách BHYT.
\r\n\r\n- Tiếp tục thực hiện việc miễn, giảm\r\nhọc phí cho con, em hộ nghèo, hộ cận nghèo. Đảm bảo không có học sinh nghỉ bỏ học\r\nvì lý do kinh tế gia đình.
\r\n\r\n- Nhân rộng các mô hình hiệu quả, các\r\ngương điển hình phấn đấu vượt khó thoát nghèo bền vững, thực hiện hiệu quả\r\nchương trình.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Tăng cường công tác tuyên truyền\r\ncác chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về Chương trình Giảm\r\nnghèo bền vững; tiếp tục triển khai kịp thời và đầy đủ các chính sách hỗ trợ giảm\r\nnghèo đến với từng thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tập trung chăm lo, hỗ trợ\r\ncho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn cận nghèo, đặc biệt quan tâm đến hộ\r\nnghèo diện đặc biệt khó khăn trên địa bàn quận. Phát huy nội lực trong các tầng\r\nlớp nhân dân tham gia; đẩy nhanh quá trình giảm nghèo trong cộng đồng dân cư,\r\nnhất là cộng đồng người Hoa sinh sống trên địa bàn.
\r\n\r\n- Đẩy mạnh thực hiện hướng dẫn thành\r\nviên hộ nghèo, hộ cận nghèo có nhu cầu vay vốn được giải ngân trong thời gian sớm\r\nnhất. Gắn việc trợ vốn với hướng dẫn hộ nghèo, hộ cận nghèo\r\nvề kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh phù hợp với trình độ sản\r\nxuất từng hộ.
\r\n\r\n- Vận động thanh niên nghèo đăng ký học\r\ncác nghề phù hợp với trình độ, khả năng tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo\r\ndục thường xuyên quận hoặc các cơ sở dạy nghề trong và ngoài quận và giới thiệu\r\nviệc làm sau khi hoàn thành khóa học; tăng cường công tác hỗ trợ, hướng dẫn, giới\r\nthiệu lao động nghèo đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài.
\r\n\r\n- Tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ\r\nvề sửa chữa, chống dột, xây dựng nhà tình thương cho hộ nghèo, hộ cận nghèo.\r\nTăng cường công tác tuyên truyền các chính sách hỗ trợ chi phí đào tạo nghề, hỗ\r\ntrợ chi phí học tập đối với sinh viên người dân tộc thiểu số, hỗ trợ chi phí học\r\ntập cho học sinh, sinh viên trên địa bàn quận.
\r\n\r\n- Định kỳ hàng quý họp giao ban Thành\r\nviên Ban giảm nghèo bền vững quận với Thường trực Ban giảm nghèo bền vững phường,\r\nnhằm kịp thời tháo gỡ những khó khăn vướng mắc của các đơn vị trong quá trình\r\ntriển khai thực hiện Chương trình
\r\n\r\nTrên đây là báo cáo kết quả thực hiện\r\nChương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn quận 11./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO-HỘ CẬN\r\nNGHÈO THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2019-2020
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng số hộ dân (Thời điểm\r\n 01/01/2019) \r\n | \r\n \r\n Hộ\r\n nghèo \r\n | \r\n \r\n Hộ\r\n cận nghèo \r\n | \r\n ||||||||||||||
\r\n Tổng số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân khẩu \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ (%) so với hộ\r\n dân \r\n | \r\n \r\n Chia ra \r\n | \r\n \r\n Tổng số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân khẩu \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ (%) so với hộ dân \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Nhóm 1 \r\n | \r\n \r\n Nhóm 2 \r\n | \r\n \r\n Nhóm 3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n Số hộ \r\n | \r\n \r\n Số\r\n nhân khẩu \r\n | \r\n \r\n 3a \r\n | \r\n \r\n 3b \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân khẩu \r\n | \r\n \r\n Số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân khẩu \r\n | \r\n \r\n Số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân khẩu \r\n | \r\n \r\n Số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân khẩu \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2=5+7+9 \r\n | \r\n \r\n 3=6+8+10 \r\n | \r\n \r\n 4=2/1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9=11+13 \r\n | \r\n \r\n 10=12+14 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 17=15/1 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phường 1 \r\n | \r\n \r\n 3,636 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 164 \r\n | \r\n \r\n 0.91% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 164 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 494 \r\n | \r\n \r\n 2.75% \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phường 2 \r\n | \r\n \r\n 3,150 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 0.54% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n 616 \r\n | \r\n \r\n 4.06% \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phường 3 \r\n | \r\n \r\n 6,227 \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n \r\n 999 \r\n | \r\n \r\n 3.76% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n \r\n 999 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 903 \r\n | \r\n \r\n 3.18% \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phường 4 \r\n | \r\n \r\n 2,516 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0.00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 0.79% \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phường 5 \r\n | \r\n \r\n 7,736 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0.01% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 182 \r\n | \r\n \r\n 0.58% \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phường 6 \r\n | \r\n \r\n 2,770 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 139 \r\n | \r\n \r\n 1.16% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 139 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 146 \r\n | \r\n \r\n 541 \r\n | \r\n \r\n 5.27% \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phường 7 \r\n | \r\n \r\n 3,142 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 0.29% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 338 \r\n | \r\n \r\n 2.71% \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phường 8 \r\n | \r\n \r\n 3,787 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 0.11% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 2.03% \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phường 9 \r\n | \r\n \r\n 2,436 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0.00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 146 \r\n | \r\n \r\n 1.35% \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phường 10 \r\n | \r\n \r\n 2,723 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0.00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 213 \r\n | \r\n \r\n 1.84% \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phường 11 \r\n | \r\n \r\n 3,643 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 168 \r\n | \r\n \r\n 1.02% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 168 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n 2.20% \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Phường 12 \r\n | \r\n \r\n 2,591 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 156 \r\n | \r\n \r\n 1.78% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 156 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n 4.44% \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Phường 13 \r\n | \r\n \r\n 3,419 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n 0.53% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 0.99% \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Phường 14 \r\n | \r\n \r\n 4,828 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 314 \r\n | \r\n \r\n 1.55% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 314 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n \r\n 303 \r\n | \r\n \r\n 1.37% \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Phường 15 \r\n | \r\n \r\n 3,279 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0.00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0.00% \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Phường 16 \r\n | \r\n \r\n 3,781 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0.00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 0.56% \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 59,664 \r\n | \r\n \r\n 506 \r\n | \r\n \r\n 2,117 \r\n | \r\n \r\n 0.85% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 506 \r\n | \r\n \r\n 2,117 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1,198 \r\n | \r\n \r\n 5,253 \r\n | \r\n \r\n 2.01% \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UBND QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP THIẾU HỤT CÁC CHIỀU XÃ HỘI\r\n(HỘ NGHÈO)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n Thiếu\r\n hụt các chiều xã hội \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1.\r\n Trình độ giáo dục người lớn \r\n | \r\n \r\n 2.\r\n Tình trạng đi học trẻ em \r\n | \r\n \r\n 3.\r\n Trình độ nghề \r\n | \r\n \r\n 4.\r\n Tiếp cận dịch vụ y tế \r\n | \r\n \r\n 5. Bảo\r\n hiểm y tế \r\n | \r\n \r\n 6.\r\n Việc làm \r\n | \r\n \r\n 7. Bảo\r\n hiểm xã hội \r\n | \r\n \r\n 8.\r\n Nhà ở \r\n | \r\n \r\n 9.\r\n Nước sinh hoạt \r\n | \r\n \r\n 10.\r\n Sử dụng viễn thông \r\n | \r\n \r\n 11.\r\n Tài sản tiếp cận thông tin \r\n | \r\n |
\r\n Phường\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 157 \r\n | \r\n \r\n 88 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 328 \r\n | \r\n \r\n 157 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UBND QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP THIẾU HỤT CÁC CHIỀU XÃ HỘI\r\n(HỘ CẬN NGHÈO)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n Thiếu\r\n hụt các chiều xã hội \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1.\r\n Trình độ giáo dục người lớn \r\n | \r\n \r\n 2.\r\n Tình trạng đi học trẻ em \r\n | \r\n \r\n 3.\r\n Trình độ nghề \r\n | \r\n \r\n 4.\r\n Tiếp cận dịch vụ y tế \r\n | \r\n \r\n 5. Bảo\r\n hiểm y tế \r\n | \r\n \r\n 6.\r\n Việc làm \r\n | \r\n \r\n 7. Bảo\r\n hiểm xã hội \r\n | \r\n \r\n 8.\r\n Nhà ở \r\n | \r\n \r\n 9.\r\n Nước sinh hoạt \r\n | \r\n \r\n 10.\r\n Sử dụng viễn thông \r\n | \r\n \r\n 11.\r\n Tài sản tiếp cận thông tin \r\n | \r\n |
\r\n Phường\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 107 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 89 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 341 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 848 \r\n | \r\n \r\n 317 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UBND QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO-HỘ CẬN\r\nNGHÈO THÀNH PHỐ
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số hộ dân \r\n | \r\n \r\n Hộ\r\n nghèo nhóm 2 \r\n | \r\n \r\n Hộ\r\n cận nghèo \r\n | \r\n ||||
\r\n Tổng\r\n số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân\r\n khẩu \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ (%) so với hộ dân \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số hộ \r\n | \r\n \r\n Nhân\r\n khẩu \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ (%) so với hộ dân \r\n | \r\n ||
\r\n Phường\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 3.636 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 355 \r\n | \r\n \r\n 1,93 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 3.150 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 375 \r\n | \r\n \r\n 2,48 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 6.227 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,34% \r\n | \r\n \r\n 151 \r\n | \r\n \r\n 668 \r\n | \r\n \r\n 2,42 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n 2.516 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n 7.736 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n 2.770 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n 103 \r\n | \r\n \r\n 382 \r\n | \r\n \r\n 3,72 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n 3.142 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n 3.787 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 0,84 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n 2.436 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2.723 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 3.643 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 0,25% \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 252 \r\n | \r\n \r\n 1,56 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 2.591 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 308 \r\n | \r\n \r\n 2,78 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3.419 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 0,73 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 4.828 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 0,27% \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 317 \r\n | \r\n \r\n 1,39 \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3.279 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 3.781 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 00% \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n 59.664 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 195 \r\n | \r\n \r\n 0,07% \r\n | \r\n \r\n 655 \r\n | \r\n \r\n 2,888 \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UBND QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP THIẾU HỤT CÁC CHIỀU XÃ HỘI\r\n(HỘ NGHÈO)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n Thiếu\r\n hụt các chiều xã hội \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1.\r\n Trình độ giáo dục người lớn \r\n | \r\n \r\n 2.\r\n Tình trạng đi học trẻ em \r\n | \r\n \r\n 3.\r\n Trình độ nghề \r\n | \r\n \r\n 4.\r\n Tiếp cận dịch vụ y tế \r\n | \r\n \r\n 5. Bảo\r\n hiểm y tế \r\n | \r\n \r\n 6.\r\n Việc làm \r\n | \r\n \r\n 7. Bảo\r\n hiểm xã hội \r\n | \r\n \r\n 8.\r\n Nhà ở \r\n | \r\n \r\n 9.\r\n Nước sinh hoạt \r\n | \r\n \r\n 10.\r\n Sử dụng viễn thông \r\n | \r\n \r\n 11.\r\n Tài sản tiếp cận thông tin \r\n | \r\n |
\r\n Phường\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UBND QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP THIẾU HỤT CÁC CHIỀU XÃ HỘI\r\n(HỘ CẬN NGHÈO)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n Thiếu\r\n hụt các chiều xã hội \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1.\r\n Trình độ giáo dục người lớn \r\n | \r\n \r\n 2.\r\n Tình trạng đi học trẻ em \r\n | \r\n \r\n 3.\r\n Trình độ nghề \r\n | \r\n \r\n 4.\r\n Tiếp cận dịch vụ y tế \r\n | \r\n \r\n 5. Bảo\r\n hiểm y tế \r\n | \r\n \r\n 6.\r\n Việc làm \r\n | \r\n \r\n 7. Bảo\r\n hiểm xã hội \r\n | \r\n \r\n 8.\r\n Nhà ở \r\n | \r\n \r\n 9.\r\n Nước sinh hoạt \r\n | \r\n \r\n 10.\r\n Sử dụng viễn thông \r\n | \r\n \r\n 11.\r\n Tài sản tiếp cận thông tin \r\n | \r\n |
\r\n Phường\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Phường\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 186 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 438 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG\r\nTRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2019-2020
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thực\r\n hiện kéo giảm các chiều\r\n xã hội \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n giai đoạn 2019-2020 \r\n | \r\n \r\n Kết quả kéo giảm hộ \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hộ thiếu hụt còn lại\r\n (31/12/2020) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Năm\r\n 2019 \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2020 (ước thực hiện) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Số\r\n hộ \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ % \r\n | \r\n \r\n Số hộ \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ % \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hộ \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hộ nghèo {Tỷ lệ = số hộ / 506 (tổng\r\n số hộ nghèo đầu giai đoạn 2019-2020)} \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n - Giáo dục - Đào tạo \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 119 \r\n | \r\n \r\n 23.52 \r\n | \r\n \r\n 119 \r\n | \r\n \r\n 23.52 \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n - Y tế \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n - Việc làm - BHXH \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 328 \r\n | \r\n \r\n 64.82 \r\n | \r\n \r\n 328 \r\n | \r\n \r\n 64.82 \r\n | \r\n \r\n 304 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n - Điều kiện sống \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 157 \r\n | \r\n \r\n 31.03 \r\n | \r\n \r\n 157 \r\n | \r\n \r\n 31.03 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp cận thông tin \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hộ cận nghèo {Tỷ lệ = số hộ\r\n / 1.198 (tổng số hộ cận nghèo đầu giai đoạn 2019-2020)} \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n - Giáo dục - Đào tạo \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 369 \r\n | \r\n \r\n 30.80 \r\n | \r\n \r\n 272 \r\n | \r\n \r\n 22.70 \r\n | \r\n \r\n 172 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 8.10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n - Y tế \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0.75 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0.75 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n - Việc làm - BHXH \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 848 \r\n | \r\n \r\n 70.78 \r\n | \r\n \r\n 531 \r\n | \r\n \r\n 44.32 \r\n | \r\n \r\n 411 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 317 \r\n | \r\n \r\n 26.46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n - Điều kiện sống \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 317 \r\n | \r\n \r\n 26.46 \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n 16.03 \r\n | \r\n \r\n 112 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 10.43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp cận\r\n thông tin \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG\r\nTRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2019-2020
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thực\r\n hiện các chính sách an sinh xã hội \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2019 \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2020 \r\n(Ước\r\n thực hiện năm 2020) \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n 02 năm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó, trợ giúp hộ nghèo, hộ cận nghèo dân tộc thiểu\r\n số \r\n | \r\n ||||
\r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ % \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Kết quả \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ % \r\n | \r\n |||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6=2-5 \r\n | \r\n \r\n 7=6*31% \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quỹ XĐGN: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Giải ngân: (tính theo số tiền giải ngân) \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 23,985 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 43,985 \r\n | \r\n \r\n 13,635 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số hộ: \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 602 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,202 \r\n | \r\n \r\n 373 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Giải ngân: (tính chi tiêu theo dư nợ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32,293 \r\n | \r\n \r\n 35,137 \r\n | \r\n \r\n 108.81 \r\n | \r\n \r\n 40,000 \r\n | \r\n \r\n 40,000 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 75,137 \r\n | \r\n \r\n 23,292 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n - Nợ quá hạn: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n Dưới\r\n 1% \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 0.15 \r\n | \r\n \r\n Dưới\r\n 0.5% \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 0.16 \r\n | \r\n \r\n 0.16 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số hộ: \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đào tạo nghề \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n 282 \r\n | \r\n \r\n 287 \r\n | \r\n \r\n 101.77 \r\n | \r\n \r\n 206 \r\n | \r\n \r\n 206 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 493 \r\n | \r\n \r\n 153 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Giới thiệu việc làm \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 534 \r\n | \r\n \r\n 106.80 \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 834 \r\n | \r\n \r\n 259 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Giới thiệu Xuất khẩu lao động nước\r\n ngoài: \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 43.75 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n BHYT: \r\n | \r\n \r\n thẻ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,262 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13,422 \r\n | \r\n \r\n 4,161 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Hộ nghèo nhóm 1, 2, 3a và hộ cận\r\n nghèo (Năm 2019, HN 3A, HCN đóng\r\n 30%) \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,673 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,284 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,957 \r\n | \r\n \r\n 2,777 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Vận động thành viên hộ nghèo, hộ\r\n cận nghèo vượt chuẩn cận nghèo đóng 30% mua thẻ BHYT \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 589 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,876 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,465 \r\n | \r\n \r\n 1,384 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Miễn\r\n giảm học phí và hỗ trợ CPHT: \r\n | \r\n \r\n Triệu đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 517 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 433 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 950 \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Miễn giảm học phí \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 983 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 749 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,732 \r\n | \r\n \r\n 537 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 434 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 322 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 756 \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Hỗ trợ CPHT cho sinh viên DTTS \r\n | \r\n \r\n Người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 194 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n tiền điện hộ nghèo nhóm 1,2 \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 506 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 549 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 289 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 364 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xây nhà tình nghĩa \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xây nhà tình thương \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 720 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 960 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,680 \r\n | \r\n \r\n 521 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sửa nhà chống dột \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 618 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 778 \r\n | \r\n \r\n 241 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Hiện vật tặng hộ nghèo, hộ cận nghèo \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 199 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 740 \r\n | \r\n \r\n 229 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Chăm lo tết Nguyên đán \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,647 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,857 \r\n | \r\n \r\n 1,196 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,426 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,136 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,562 \r\n | \r\n \r\n 794 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ khuyến khích hoả\r\n táng \r\n | \r\n \r\n Hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Số tiền: \r\n | \r\n \r\n Triệu\r\n đ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
(1)\r\nHộ nghèo: Giảm 463/372, đạt tỷ lệ 124,5% so với kế hoạch giao chỉ\r\ntiêu đầu năm 2019.
\r\n\r\n(2)\r\nHộ cận nghèo: Giảm 813/633 hộ, đạt tỷ lệ 128,4% so với kế hoạch\r\ngiao chỉ tiêu đầu năm 2019.
\r\n\r\n(3)\r\nChỉ tiêu đào tạo nghề: 16/16 phường hoàn thành.
\r\n\r\n(4)\r\nChỉ tiêu giới thiệu việc làm: 16/16 phường hoàn thành.
\r\n\r\n(5)\r\nChỉ tiêu giới thiệu lao động đi làm việc nước ngoài: Phường 2, 3,\r\n4, 5, 8, 9, 12.
\r\n\r\nFile gốc của Báo cáo 56/BC-UBND năm 2020 về kết quả thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững Giai đoạn 2019-2020 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Báo cáo 56/BC-UBND năm 2020 về kết quả thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững Giai đoạn 2019-2020 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Quận 11 |
Số hiệu | 56/BC-UBND |
Loại văn bản | Báo cáo |
Người ký | Trần Phi Long |
Ngày ban hành | 2020-03-18 |
Ngày hiệu lực | 2020-03-18 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng |